cơ sở dữ liệu pháp lý


6

Hợp Đồng Mua Bán Tài Sản Đấu Giá (bán đấu giá tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ)

Ngôn ngữ:
  • 12 điều
  • 6446
  • 22
Yêu cầu công chứng: Có Công Chứng Các bên trong HĐ: Việt Nam Số lượng các bên: 2

Tài sản đấu giá được chuyển nhượng là Dự án Đầu tư Xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng và nhà xưởng trong Khu công nghiệp theo Giấy chứng nhận đầu tư, bao gồm quyền sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho Công ty và toàn bộ tài sản gắn liền với đất. Nguồn gốc tài sản là tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ của Công ty đối với Bên A, được Bên A thu giữ, bán đấu giá để thu hồi khoản nợ theo quy định của pháp luật.

Hợp Đồng Mua Bán Tài Sản Đấu Giá (bán đấu giá tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ)  này có các điều khoản sau: Điều 1: Tài sản chuyển nhượng; Điều 2: Giá chuyển nhượng, thời hạn, hình thức và phương thức thanh toán; Điều 3: Chất lượng tài sản chuyển nhượng; Điều 4. Thủ Tục Chuyển Nhượng Và Bàn Giao Tài Sản Chuyển Nhượng; Điều 5. Quyền Hạn Và Trách Nhiệm Của Mỗi Bên; Điều 6. Cam Kết Của Các Bên; Điều 7. Chấm Dứt Hợp Đồng Và Giải Quyết Vi Phạm; Điều 8. Trao Đổi Thông Tin; Điều 9. Tính Độc Lập Của Điều Khoản; Điều 10. Sự Kiện Bất Khả Kháng; Điều 11. Giải Quyết Tranh Chấp; Điều 12. Điều Khoản Thi Hành

7

Hợp Đồng Mua Bán Thiết Bị Bowling (FOB Incoterm 2010)/ Purchase and Sale Contract for Bowling Equipment

Ngôn ngữ:
  • 12 điều
  • 4706
  • 31
Yêu cầu công chứng: Các bên trong HĐ: Bên bán (Nước ngoài), Bên mua (Việt Nam) Số lượng các bên: 2

Bên Bán là một công ty được thành lập tại Hàn Quốc chuyên sản xuất và cung cấp các thiết bị bowling cũng như xuất khẩu và nhập khẩu các phụ kiện bowling. Bên Mua muốn mua hàng của Bên Bán và Bên Bán cũng đồng ý bán hàng cho Bên Mua một số sản phẩm các thiết bị bowling có chất lượng cao phục vụ cho hoạt động kinh doanh của Bên Mua.

Hợp Đồng Mua Bán Thiết Bị Bowling (FOB Incoterm 2010)/ Purchase and Sale Contract for Bowling Equipment này có các điều khoản sau: Điều 1. Các điều kiện bán thiết bị; Điều 2. Điều khoản thanh toán; Điều 3. Đóng gói và ký hiệu; Điều 4. Nghĩa vụ của các bên; Điều 5. Quyền ngưng giao các thiết bị hoặc khiếu nại về quyền sở hữu thiết bị; Điều 6. Lắp đặt, vận hành và chấp thuận;Điều 7. Kiểm tra, giám định; Điều 8. Các tài liệu liên quan; Điều 9. Sự kiện bất khả kháng; Điều 10. Luật điều chỉnh; Điều 11. Trọng tài; Điều 12. Điều khoản thực hiện

8

Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ Văn Phòng Officitel

Ngôn ngữ:
  • 18 điều
  • 3134
  • 22
Yêu cầu công chứng: Phải công chứng Các bên trong HĐ: Việt Nam, Nước ngoài Số lượng các bên: 2

Bên A và Bên B đồng ý ký kết hợp đồng mua bán căn hộ Officel này với các đặc điểm được mô tả dưới đây: 

Điều 1. Định nghĩa và giải thích; Điều 2. Đối tượng hợp đồng; Điều 3. Trách Nhiệm Của Bên A; Điều 4. Trách nhiệm của Bên B; Điều 5. Giá bán căn hộ và phương thức thanh toán; Điều 6. Chuyển quyền sở hữu căn hộ; Điều 7. Miễn trách nhiệm; Điều 8. Bảo mật; Điều 9. Cam kết của các bên; Điều 10. Bảo hành; Điều 11. Công trình tiện ích; Điều 12. Bất khả kháng; Điều 13. Thông tin và thông báo; Điều 14. Chấm dứt hợp đồng; Điều 15. Giải quyết tranh chấp; Điều 16. Luật ; Điều chỉnh và ngôn ngữ; Điều 17. Những quy định khác; Phụ Lục 01: Kết cấu, nội thất của căn hộ