Quyết định số 1395/QĐ-LĐTBXH ngày 30/09/2015 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015
- Số hiệu văn bản: 1395/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Ngày ban hành: 30-09-2015
- Ngày có hiệu lực: 30-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3405 ngày (9 năm 4 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố lại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trang tin điện tử của đơn vị mình; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có Iiên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Danh mục còn hiệu lực
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY 10/6/2015
(kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên gọi của văn bản, | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1 | Luật | 10/2012/QH13 | Bộ luật Lao động | 01/5/2013 |
|
2. | Nghị định | 95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 |
|
3. | Nghị định | 05/2015/NĐ-CP; ngày 12/01/2015 | Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | 01/3/2015 |
|
1. Về tiền lương | |||||
4. | Nghị định | 23/1999/NĐ-CP: ngày 15/4/1999 | Nghị định của Chính phủ quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 | 01/5/1999 |
|
5. | Nghị định | 65/2011/NĐ-CP; ngày 29/7/2011 | Nghị định của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 | 15/9/2011 |
|
6. | Nghị định | 49/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | 01/7/2013 |
|
7. | Nghị định | 50/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH MTV do NN làm chủ sở hữu | 01/7/2013 |
|
8. | Nghị định | 51/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc; Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 01/7/2013 |
|
9. | Nghị định | 74/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 -2013 | 10/9/2014 |
|
10. | Nghị định | 103/2014/NĐ-CP; ngày 11/11/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động | 01/01/2015 |
|
11. | Quyết định Thủ tướng | 57/2013/QĐ-TTg; ngày 14/10/2013 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
| 01/01/2014 |
|
12. | Thông tư | 28/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2005 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng 05 công trình thủy điện | 29/10/2005 | Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351 /QĐ-LĐ 1 BXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
13. | Thông tư | 12/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng các công trình thủy điện | 06/9/2007 | Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTĐXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
14. | Thông tư | 22/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2008 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca trong các công ty nhà nước | 01/11/2008 |
|
15. | Thông tư | 03/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2011 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5 | 20/3/2011 | Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21 /9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
16. | Thông tư | 22/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/8/2011 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | 01/10/2011 | Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
17. | Thông tư | 18/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 | Thôg tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 25/10/2013 |
|
18. | Thông tư | 19/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc. Kế toán trưởng trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 25/10/2013 |
|
19 | Thông tư | 43/20 HTT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Iao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo quy định của Luật Chứng khoán | 15/02/2014 |
|
20. | Thông tư | 02/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 12/01/2015 | Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước | 01/3/2015 |
|
21. | Thông tư | 15/2015/TT-BL ĐTBXH; ngày 30/3/2015 | Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giám sát việc thực hiện chế độ tuyển dụng, sử dụng lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng và chế độ khác đối với người lao động và viên chức quản lý trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn Điều lệ | 15/5/2015 |
|
22. | Thông tư | 17/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2015 | Thông tư của Bộ lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyên xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | 10/6/2015 |
|
23. | Thông tư liên tịch | 17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP; ngày 21/7/1999 | Thông tư liên tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 | 01/5/1999 |
|
24. | Thông tư liên tịch | 23/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 31/8/2005 | Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước | 15/9/2005 |
|
25. | Thông tư liên tịch | 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 12/10/2011 | Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ | 27/11/2011 |
|
26 | Thông tư liên tịch | 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV- BNG; | Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
| VB mật |
27. | Thông tư liên tịch | 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 01/8/2014 | Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Canipuchia theo Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 15/9/2014 |
|
28. | Thông tư liên tịch | 31/2014/TT-BLĐTBXH- BQP; ngày 07/11/2014 | Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ | 24/12/2014 |
|
2. Về quan hệ lao động | |||||
29. | Nghị định | 41/2013/NĐ-CP; ngày 08/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công | 23/6/2013 |
|
30. | Nghị định | 43/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn viên trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động | 01/7/2013 |
|
31. | Nghị định | 46/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động | 01/7/2013 |
|
32. | Nghị định | 53/2014/NĐ-CP; ngày 26/5/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động | 15/7/2014 |
|
33. | Thông tư | 08/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động | 01/7/2013 |
|
34. | Thông tư | 27/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/10/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 53/2014/NĐ-CP ngày 26/5/2014 quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động | 21/11/2014 |
|
3. Về lao động | |||||
35. | Nghị định | 94/2005/NĐ-CP; ngày 15/07/2005 | Nghị định của Chính phủ về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản | 08/08/2005 |
|
36. | Nghị định | 91/2010/NĐ-CP; ngày 20/08/2010 | Nghị định của Chính phủ quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu | 10/10/2010 |
|
37. | Nghị định | 44/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động | 01/7/2013 |
|
38. | Nghị định | 60/2013/NĐ-CP; ngày 19/6/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Khoản 3, Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc. | 15/8/2013 |
|
39. | Nghị định | 27/2014/NĐ-CP; ngày 07/4/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình | 25/5/2014 |
|
40. | Thông tư | 14/LĐTBXH-TT; ngày 20/6/1996 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT ngày 12/12/1996 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử phạt vi phạm hành chính về không ký hợp đồng lao động quy định lại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ | 20/6/1996 |
|
41. | Thông tư | 19/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/9/2003 | Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã dược sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 33/2003/NĐ-CP | 11/10/2003 |
|
42. | Thông tư | 16/20 05/TT-BLĐTBXH; ngày 19/04/2005 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh | 08/05/2005 |
|
43. | Thông tư | 42/20 09/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước | 13/02/2010 |
|
44. | Thông tư | 38/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2010 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu | 08/2/2011 |
|
45. | Thông tư | 33/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 20/12/2012 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | 05/02/2013 |
|
46. | Thông tư | 30/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động | 10/12/2013 |
|
47. | Thông tư | 19/2014/TT-BLĐTHXH; ngày 15/8/2014 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Lao động về lao động là người giúp việc gia đình | 05/10/2014 |
|
48. | Thông tư liên tịch | 32/2007/TTLT-BLĐTHXH-TLĐLĐVN; ngày 31/12/2007 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức hội nghị người lao động trong công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn | 25/02/2008 |
|
II. LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG, ỦY QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên gọi của văn bản, | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Luật | 10/2012/QH13 | Bộ luật Lao động | 01/5/2013 |
|
2. | Nghị định | 55/2013/NĐ-CP; ngày 22/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | 15/7/2013 |
|
3. | Nghị định | 73/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 | Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | 15/9/2014 |
|
4. | Thông tư | 01 /2014/TT-BLĐTBXH; ngày 08/01/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | 01/3/2014 |
|
5. | Thông tư | 32/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 01/12/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao | 15/01/2015 |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên gọi của văn bản, | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Luật | 10/2012/QH13 | Bộ luật Lao động | 01/5/2013 |
|
2. | Luật | 38/2013/QH13 | Luật Việc làm | 01/01/2015 |
|
3. | Nghị định | 95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việl Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 |
|
4. | Nghị định | 102/2013/NĐ-CP; ngày 05/9/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 01/11/2013 |
|
5. | Nghị định | 196/2013/NĐ-CP; ngày 21/11/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm | 20/01/2014 |
|
6. | Nghị định | 03/2014/NĐ-CP; ngày 16/01/2014 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm | 15/3/2014 |
|
7. | Nghị định | 52/2014/NĐ-CP; ngày 23/5/2014 | Nghị định của Chính phủ về việc quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15/7/2014 |
|
8. | Nghị định | 75/2014/NĐ-CP; ngày 28/7/2014 | Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15/9/2014 |
|
9. | Nghị định | 28/2015/NĐ-CP; ngày 12/3/2015 | Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 01/5/2015 |
|
10. | Nghị định | 31/2015/NĐ-CP; ngày 24/3/2015 | Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 15/5/2015 |
|
11. | Quyết định Thủ tướng | 52/2012/QĐ-TTg; ngày 16/11/2012 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp | 01/01/2013 |
|
12. | Quyết định Thủ tướng | 77/2014/QĐ-TTg; ngày 24/12/2014 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp | 10/02/2015 |
|
13. | Thông tư | 25/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 14/7/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thu thập và xử lý thông tin cung, cầu lao động | 29/7/2009 |
|
14. | Thông tư | 32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2010 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 | 10/12/2010 |
|
15. | Thông tư | 04/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 01/3/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010 | 15/4/2013 |
|
16. | Thông tư | 03/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 10/3/2014 |
|
17. | Thông tư | 23/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 29/8/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về việc làm | 20/10/2014 |
|
18. | Thông tư | 07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ lục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 10/4/2015 |
|
19. | Thông tư | 16/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2015 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 75/2014/NĐ-CP ngày 28/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | 06/6/2015 |
|
20. | Thông tư liên tịch | 19/2005/TTLT/BLĐTBXH - BTC-BKHĐT; ngày 19/5/2005 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 và Nghị định số 116/2004/NĐ-CP ngày 23/4/2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người tàn tật | 13/6/2005 |
|
21. | Thông tư liên tịch | 14/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 29/7/2008 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg | 13/9/2008 |
|
22. | Thông tư liên tịch | 15/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA-BNG; ngày 06/6/2012 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện mội số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Niu Di-lân về Chương trình làm việc trong kỳ nghỉ. | 15/7/2012 |
|
23. | Thông tư liên tịch | 102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/7/2013 | Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện mội số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015 | 15/9/2013 |
|
24. | Thông tư liên tịch | 14/2013/TTLT- BLĐTBXH-BQP-BCA; ngày 22/8/2013 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 100/2012/NĐ-CP ngày 21/11/2012 của Chính phủ về việc thông báo với cơ quan lao động khi có biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang. | 01/01/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên gọi của văn bản, | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Luật | 10/2012/QH13 | Bộ luật Lao động. | 01/5/2013 |
|
2. | Luật | 71/2006/QH11; ngày 29/6/2006 | Luật Bảo hiểm xã hội | 01/01/2007 | Hết hiệu lực một phần (quy định về bảo hiểm thất nghiệp HHL từ 01/01/2015). |
3. | Luật | 58/2014/QH13; ngày 20/11/2014 | Luật Bảo hiểm xã hội | 01/01/2016 | Sắp có hiệu lực |
4. | Nghị định | 31/2004/NĐ-CP; ngày 19/01/2004 | Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993 | 14/02/2004 |
|
5. | Nghị định | 208/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2005 | Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội | 01/4/2005 |
|
6. | Nghị định | 117/2005/NĐ-CP; ngày 15/09/2005 | Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội | 10/01/2005 |
|
7. | Nghị định | 93/2006/NĐ-CP; ngày 09/7/2006 | Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 10/01/2006 |
|
8. | Nghị định | 152/2006/NĐ-CP; ngày 22/12/2006 | Nghị định của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/01/2007 |
|
9. | Nghị định | 159/2006/NĐ-CP; ngày 28/12/2006 | Nghị định của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | 16/01/2007 |
|
10. | Nghị định | 184/2007/NĐ-CP; ngày 17/12/2007 | Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc. | 01/01/2008 |
|
11. | Nghị định | 190/2007/NĐ-CP; ngày 28/12/2007 | Nghị định của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. | 21/01/2008 |
|
12. | Nghị định | 83/2008/NĐ-CP; ngày 31/7/2008 | Nghị định của Chính phủ điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định | 26/8/2008 |
|
13. | Nghị định | 101/2008/NĐ-CP; ngày 12/9/2008 | Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc. | 11/10/2008 |
|
14. | Nghị định | 122/2008/NĐ-CP; ngày 04/12/2008 | Nghị định của Chính phủ về việc thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng | 03/01/2009 |
|
15. | Nghị định | 134/2008/NĐ-CP; ngày 31/12/2008 | Nghị định của Chính phủ điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện | 03/02/2009 |
|
16. | Nghị định | 34/2009/NĐ-CP; ngày 06/4/2009 | Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 20/5/2009 |
|
17. | Nghị định | 29/2010/NĐ-CP; ngày 25/3/2010 | Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 10/5/2010 |
|
18. | Nghị định | 23/2011/NĐ-CP; ngày 04/4/2011 | Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 19/5/2011 |
|
19. | Nghị định | 35/2012/NĐ-CP; ngày 18/4/2012 | Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 01/6/2012 |
|
20. | Nghị định | 73/2013/NĐ-CP; ngày 15/7/2013 | Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 01/9/2013 |
|
21. | Nghị định | 95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 |
|
22. | Nghị định | 09/2015/NĐ-CP; ngày 22/01/2015 | Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 10/3/2015 |
|
23. | Quyết định Thủ tướng | 182/2004/QĐ-TTg; ngày 15/10/2004 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn | 11/8/2004 |
|
24. | Quyết định Thủ tướng | 613/2010/QĐ-TTg; ngày 05/6/2010 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. | 07/01/2010 |
|
25 | Thông tư | 13/NV; ngày 04/9/1972 | Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước |
|
|
26. | Thông tư | 06/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 19/02/2003 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ | 30/3/2003 |
|
27. | Thông tư | 08/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 06/04/2004 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐTBXH ngày 26/4/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội | 07/01/2004 |
|
28. | Thông tư | 11/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 30/7/2004 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng danh mục chức vụ lãnh đạo trong lực lượng quân đội, công an và ngành cơ yếu làm cơ sở điều chỉnh lương hưu theo điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/01/2004 | 31/3/2004 |
|
29. | Thông tư | 11/2005/TT-BLĐTBXH: ngày 01/05/2005 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ | 27/01/2005 |
|
30. | Thông tư | 12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động | 03/01/2005 |
|
31. | Thông tư | 21/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 08/09/2005 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 về điều chỉnh lương hưu vào trợ cấp bảo hiểm xã hội | 09/5/2005 |
|
32. | Thông tư | 26/2 00 5/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ | 29/10/2005 |
|
33. | Thông tư | 27/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ | 29/10/2005 |
|
34. | Thông tư | 13/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ | 10/4/2006 |
|
35. | Thông tư | 14/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ | 10/01/2006 |
|
36. | Thông tư | 03/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/01/2007 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc | 13/3/2007 |
|
37. | Thông tư | 05/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 04/04/2007 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tính mức lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải quan nghỉ hưu theo Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 27/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ | 05/11/2007 |
|
38. | Thông tư | 24/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 09/11/2007 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ- TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang được cơ quan, đơn vị cử đi công tác, học tập, làm việc có thời hạn, xuất cảnh hợp pháp ra nước ngoài, đã về nước trước ngày 01/01/2007 nhưng không đúng hạn | 06/12/2007 |
|
39. | Thông tư | 31/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2007 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 và Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ. | 22/01/2008 |
|
40. | Thông tư | 02/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 31/01/2008 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 190/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. | 26/2/2008 |
|
41. | Thông tư | 17/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 28/8/2008 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng BHXH đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 | 10/3/2008 |
|
42. | Thông tư | 19/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 23/9/2008 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của NĐ 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 23/10/2008 |
|
43. | Thông tư | 20/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 29/9/2008 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 của Chính phủ. | 11/3/2008 |
|
44. | Thông tư | 01/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 14/01/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ. | 01/01/2009 |
|
45. | Thông tư | 02/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/01/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. | 03/01/2009 |
|
46. | Thông tư | 03/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 22/01/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng theo Nghị định số 122/2008/NĐ-CP ngày 04/12/2008 của Chính phủ. | 01/01/2007 |
|
47. | Thông tư | 11/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 24/4/2009 | Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ | 06/8/2009 |
|
48. | Thông tư | 12/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 28/4/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ | 12/6/2009 |
|
49. | Thông tư | 41/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. | 13/02/2010 |
|
50. | Thông tư | 04/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2010 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. | 01/01/2010 |
|
51. | Thông tư | 15/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 20/4/2010 | Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ; | 06/4/2010 |
|
52. | Thông tư | 16/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 06/01/2010 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. | 16/7/2010 |
|
53. | Thông tư | 26/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 13/9/2010 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/20 07/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 và hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/07/2007 của Thủ tướng Chính phủ. | 18/10/2010 |
|
54. | Thông tư | 02/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2011 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy 01/01/2011 định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. | 01/01/2011 |
|
55. | Thông tư | 13/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 27/4/2011 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ. | 05/01/2011 |
|
56. | Thông tư | 01/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2012 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội. | 20/02/2012 |
|
57. | Thông tư | 09/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2012 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP ngày 18/04/2012 và Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ. | 09/6/2012 |
|
58. | Thông tư | 23/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2012 | Thông tư của bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 19/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/09/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm bắt buộc. | 01/12/2012 |
|
59. | Thông tư | 01/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/01/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương | 15/3/2013 |
|
60. | Thông tư | 13/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 21/8/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 73/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ. | 04/10/2013 |
|
61. | Thông tư | 02/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 10/01/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. | 01/3/2014 |
|
62. | Thông tư | 03/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 23/01/2015 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 09/3/2015 |
|
63. | Thông tư | 05/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 02/02/2015 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ | 20/3/2015 |
|
64. | Thông tư liên tịch | 03/2004/TTLT-BLĐTBXH–BTC-BQP; ngày 03/04/2004 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/1/2004 của Chính phủ | 31/3/2004 |
|
65. | Thông tư liên tịch | 03/2008/TTLT/BLĐTBXH-BTC-NHNN; ngày 18/02/2008 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh. | 03/9/2008 |
|
66. | Thông tư liên tịch | 39/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 28/12/2010 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chi trả chế độ hưu trí và tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc và quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. | 02/11/2011 |
|
67. | Thông tư liên tịch | 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC; ngày 05/3/2014 | Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | 19/4/2014 |
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên gọi của văn bản, | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Luật | 10/2012/QH13 | Bộ luật Lao động | 01/5/2013 |
|
2. | Nghị định | 23/CP; ngày 18/4/1996 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ. | 18/4/1996 |
|
3. | Nghị định | 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động | 01/7/2013 |
|
4. | Nghị định | 95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 |
|
5. | Quyết định Thủ tướng | 188/1999/QĐ-TTg; ngày 17/9/1999 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ. | 02/10/1999 |
|
6. | Quyết định Thủ tướng | 40/2005/QĐ-TTg; ngày 28/2/2005 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng Quốc gia Bảo hộ lao động. | 23/3/2005 |
|
7. | Chỉ thị Thủ tướng | 20/2004/CT-TTg; ngày 08/6/2004 | Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn – vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp. | 08/6/2004 |
|
8. | Chỉ thị Thủ tướng | 10/2008/CT-TTg; ngày 14/3/2008 | Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện công tác Bảo hộ lao động, an toàn lao động. | 14/3/2008 |
|
1. Quy định về thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi | |||||
9. | Thông tư | 07/LĐTBXH-TT; ngày 11/4/1995 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động ngày 23/6/1994 và Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. | 01/01/1995 |
|
10. | Thông tư | 16/LĐTBXH-TT; ngày 23/4/1997 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn về thời giờ làm việc hàng ngày được rút ngắn đối với những người làm các công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 08/5/1997 |
|
11. | Thông tư | 23/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/1999 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ giảm giờ làm việc trong tuần đối với các doanh nghiệp nhà nước. | 02/10/1999 |
|
12. | Thông tư | 15/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 03/6/2003 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện làm thêm giờ theo quy định của Nghị định 109/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ. | 14/7/2003 |
|
13. | Thông tư | 33/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2011 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. | 10/01/2012 |
|
2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật ATLĐ | |||||
14. | Thông tư | 08/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2011 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành ‘‘Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện” (QCVN: 02/2011/BLĐTBXH). | 06/6/2011 |
|
15. | Thông tư | 20/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/7/2011 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện” (QCVN: 03/2011/BLĐTBXH). | 12/9/2011 |
|
16. | Thông tư | 02/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 18/01/2012 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá (QCVN: 05/2012/BLĐTBXH) | 01/7/2012 |
|
17. | Thông tư | 04/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 16/2/2012 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp (QCVN: 06/2012/BLĐTBXH) | 16/8/2012 |
|
18. | Thông tư | 05/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2012 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động với thiết bị nâng (QCVN: 07/2012/BLĐTBXH) | 30/9/2012 |
|
19. | Thông tư | 07/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 16/4/2012 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi (QCVN: 08/2012/BLĐTBXH) | 16/10/2012 |
|
20. | Thông tư | 25/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2012 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc | 25/4/2013 |
|
21. | Thông tư | 32/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 19/12/2012 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người” | 19/6/2013 |
|
22. | Thông tư | 34/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2012 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ” | 24/6/2013 |
|
23. | Thông tư | 36/2013TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Sàn thao tác treo | 25/6/2014 |
|
24. | Thông tư | 37/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Pa lăng điện | 28/6/2014 |
|
25. | Thông tư | 38/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện | 28/6/2014 |
|
26. | Thông tư | 39/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Giày hoặc ủng cách điện | 28/6/2014 |
|
27. | Thông tư | 40/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Máy vận thăng | 25/6/2014 |
|
28. | Thông tư | 41/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Công việc hàn hơi | 25/6/2014 |
|
29. | Thông tư | 42/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Thang máy thủy lực | 28/6/2014 |
|
30. | Thông tư | 35/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Hệ thống cáp treo vận chuyển người | 30/6/2015 | Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
31. | Thông tư | 36/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân | 30/6/2015 | Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
32. | Thông tư | 37/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện | 30/6/2015 | Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
33. | Quyết định | 64/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/11/2008 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực (QCVN: 01 – 2008/BLĐTBXH) | 01/01/2009 |
|
3. Quy định về nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | |||||
34. | Thông tư | 31/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 18/12/2012 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lực lượng Công an nhân dân. | 15/02/2013 |
|
35. | Thông tư | 36/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2012 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban bành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 01/5/2013 |
|
36. | Quyết định | 1453/LĐTBXH-QĐ; ngày 13/10/1995 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. | 01/01/1995 |
|
37. | Quyết định | 1085/LĐTBXH-QĐ; ngày 06/9/1996 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. | 01/01/1995 |
|
38 | Quyết định | 915/LĐTBXH-QĐ; ngày 30/7/1996 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. | 30/7/1996 |
|
39. | Quyết định | 1629/LĐTBXH-QĐ; ngày 26/12/1996 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm | 26/12/1996 |
|
40. | Quyết định | 190/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 03/3/1999 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. | 18/3/1999 |
|
41. | Quyết định | 1580/2000/QĐ-LĐTBXH; ngày 26/12/2000 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. | 10/01/2001 |
|
42. | Quyết định | 1152/2003/QĐ- BLĐTBXH; ngày 18/9/2003 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. | 10/10/2003 |
|
43. | Quyết định | 03/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 07/3/2006 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong quân đội. | 07/3/2006 |
|
4. Khai báo, đăng ký, kiểm định an toàn lao động; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù an toàn lao động | |||||
44. | Thông tư | 18/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/6/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 20/7/2009 |
|
45. | Thông tư | 03/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 19/01/2010 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa trong sản xuất. | 1/3/2010 |
|
46. | Thông tư | 35/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 27/12/2012 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 11/02/2013 |
|
47. | Thông tư | 05/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 01/05/2014 |
|
48. | Thông tư | 06/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 01/5/2014 |
|
49. | Thông tư | 07/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 27 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 01/5/2014 |
|
50. | Quyết định | 65/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sử dụng tạm thời tiêu chuẩn quốc tế làm căn cứ kiểm tra chất lượng các chai chứa khí bằng vật liệu composite. | 08/02/2009 |
|
5. Quy định về khai báo, điều tra, bồi thường, trợ cấp, thống kê, báo cáo tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; thống kê, báo cáo về ATVSLĐ | |||||
51. | Thông tư | 04/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 02/02/2015 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 20/3/2015 |
|
52. | Thông tư liên tịch | 01/2007/TTLT/BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC; ngày 12/01/2007 | Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn phối hợp trong việc giải quyết các vụ tai nạn lao động chết người, tai nạn lao động khác có dấu hiệu tội phạm. | 07/02/2007 |
|
53. | Thông tư liên tịch | 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 21/5/2012 | Thông tư liên lịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động. | 04/7/2012 |
|
54. | Thông tư liên tịch | 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 27/9/2013 | Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp | 15/11/2013 | Hết hiệu lực một phần |
55. | Thông tư liên tịch | 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 12/6/2014 | Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp | 15/8/2014 |
|
6. Khác thuộc lĩnh vực an toàn lao động – vệ sinh lao động | |||||
56. | Thông tư | 10/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc, nơi làm việc không được sử dụng lao động là người chưa thành niên. | 01/8/2013 |
|
57. | Thông tư | 11/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 11/6/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi được làm việc (thay thế Thông tư số 21/1999/TT-BLĐTBXH); | 01/8/2013 |
|
58. | Thông tư | 25/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại | 5/12/2013 |
|
59. | Thông tư | 26/2013/TT-BLĐTBXH: ngày 18/10/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc không được sử dụng lao động nữ. | 15/12/2013 |
|
60. | Thông tư | 27/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 15/12/2013 |
|
61. | Thông tư | 04/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 12/02/2014 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | 15/4/2014 |
|
62. | Thông tư liên tịch | 01/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT; ngày 10/01/2011 | Thông tư tiên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong cơ sở lao động | 01/3/2011 |
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên gọi của văn bản, | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Luật | 72/2006/QH1; ngày 29/11/2006 | Luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/7/2007 |
|
2. | Nghị định | 126/2007/NĐ-CP; ngày 01/8/2007 | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 29/8/2007 |
|
3. | Nghị định | 95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 |
|
4. | Nghị định | 119/2014/NĐ-CP; ngày 17/12/2014 | Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về khiếu nại, tố cáo | 01/02/2015 |
|
5. | Quyết định Thủ tướng | 33/2006/QĐ-TTg; ngày 07/2/2006 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động đi làm việc ở nước ngoài đến năm 2015 | 27/02/2006 |
|
6. | Quyết định Thủ tướng | 107/2007/QĐ-TTg; ngày 13/7/2007 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn | 18/8/2007 |
|
7. | Quyết định Thủ tướng | 144/2007/QĐ-TTg; ngày 31/8/2007 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước | 25/9/2007 |
|
8. | Quyết định Thủ tướng | 71/2009/QĐ-TTg; ngày 29/4/2009 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động giai đoạn 2011 - 2020 | 29/4/2009 |
|
9. | Quyết định Thủ tướng | 1465/QĐ-TTg; ngày 21/8/2013 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc | 21/8/2013 |
|
10. | Thông tư | 21/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 08/10/2007 | Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 07/11/2007 |
|
11. | Thông tư | 24/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 09/11/2007 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính thời gian để hưởng bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 | 06/12/2007 |
|
12. | Thông tư | 21/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/10/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức trần ký quỹ và thị trường lao động mà doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài được thỏa thuận ký quỹ với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/12/2013 |
|
13. | Thông tư | 22/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2013 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mẫu và nội dung của Hợp đồng cung ứng lao động và Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 01/12/2013 |
|
14. | Thông tư liên Bộ | 12/TT-LB; ngày 03/8/1992 | Thông tư của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với người đi hợp tác lao động đã về nước | 03/8/1992 |
|
15. | Thông tư liên tịch | 08/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTP; ngày 11/7/2007 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tư pháp hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/8/2007 |
|
16. | Thông tư liên tịch | 16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 04/9/2007 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/10/2007 |
|
17. | Thông tư liên tịch | 17/2007/TTLT- BLĐTBXH-NHNNVN; ngày 04/9/2007 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/10/2007 |
|
18. | Thông tư liên tịch | 11/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 21/7/2008 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước | 22/8/2008 |
|
19. | Thông tư liên lịch | 31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 09/9/2009 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2009 – 2020”. | 22/8/2008 |
|
20. | Thông tư liên lịch
| 01/2010/TTLT-TANDTC- BLĐTBXH-VKSNDTC; ngày 18/5/2010 | Thông tư liên tịch của Toà án nhân dân tối cao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật trong quá trình giải quyết tranh chấp hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Tòa án nhân dân | 01/6/2010 |
|
21. | Thông tư liên lịch | 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 12/11/2013 | Thông tư liên tịch của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc | 28/12/2013 |
|
22. | Thông tư liên lịch | 32/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNG; ngày 06/12/2013 | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao hướng dẫn trình tự, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định tại Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ | 21/01/2014 |
|
23. | Thông tư liên lịch | 102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/7/2013 | Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội về quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số Dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012-2015 | 15/9/2013 |
|
24. | Quyết định | 18/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/7/2007 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài | 20/8/2007 |
|
25. | Quyết định | 19/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/7/2007 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy định về tổ chức bộ máy hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách để bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài’’ | 20/8/2007 |
|
26. | Quyết định | 20/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài | 11/9/2007 |
|
27. | Quyết định | 61/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 12/8/2008 | Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường | 13/9/2008 |
|
VII. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Tên gọi của văn bản, | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Luật | 76/2006/QH11; ngày 29/11/2006 | Luật Dạy nghề
| 01/6/2007 | Sẽ hết hiệu lực vào ngày 01/7/2015 vì được thay thế bởi Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
2. | Luật | 74/2014/QH13; Ngày 27/11/2014 | Luật giáo dục nghề nghiệp
| 01/7/2015 | Sắp có hiệu lực |
3. | Nghị định | 33/1998/NĐ-CP; ngày 23/5/1998 | Nghị định của Chính phủ thành lập Tổng cục dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | 07/6/1998 |
|
4. | Nghị định | 43/2008/NĐ-CP; ngày 08/4/2008 | Nghị định của Chính phủ hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề | 05/5/2008 |
|
5. | Nghị định | 70/2009/NĐ-CP; ngày 21/8/2009 | Nghị định của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề | 15/10/2009 | Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL thi hành, (bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/20 15/NĐ-CP) |
6. | Nghị định | 73/2012/NĐ-CP; ngày 26/9/2012 | Nghị định của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 15/11/2012 | Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần (được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP) |
7. | Nghị định | 74/2013/NĐ-CP; ngày 15/7/2013 | Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm 2014 - 2015 | 01/9/2013 |
|
8. | Nghị định | 148/2013/NĐ-CP; ngày 30/10/2013 | Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề | 15/12/2013 |
|
9. | Nghị định | 124/2014/NĐ-CP; ngày 29/12/2014 | Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/09/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 16/02/2015 | Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần (được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP) |
10. | Nghị định | 48/2015/NĐ-CP; ngày 15/5/2015 | Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp | 01/7/2015 | Sắp có hiệu lực |
11. | Quyết định Thủ tướng | 67/1998/NĐ-TTg; ngày 26/3/1998 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ LĐTBXH | 10/4/1998 |
|
12. | Quyết định Thủ tướng | 158/2002/QĐ-TTg; ngày 15/11/2002 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế | 30/11/2002 |
|
13. | Quyết định Thủ tướng | 81/2005/QĐ-TTg; ngày 18/4/2005 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn. | 07/5/2005 |
|
14. | Quyết định Thủ tướng | 267/2005/QĐ-TTg; ngày 31/10/2005 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú. | 22/11/2005 |
|
15. | Quyết định Thủ tướng | 103/2008/QĐ-TTg; ngày 21/7/2008 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008-2015 | 14/8/2008 |
|
16. | Quyết định Thủ tướng | 121/2009/QĐ-TTg; ngày 09/10/2009 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề | 23/11/2009 |
|
17. | Quyết định Thủ tướng | 52/2012/QĐ-TTg; ngày 16/11/2012 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp | 01/01/2013 |
|
18. | Quyết định Thủ tướng | 43/2013/QĐ-TTg; ngày 16/7/2013 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH | 10/9/2013 |
|
19. | Quyết định Thủ tướng | 55/2013/QĐ-TTg; ngày 03/10/2013 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang được hưởng trợ cấp thất nghiệp | 01/12/2013 |
|
20. | Thông tư | 178/1998/TT-TCCP; ngày 04/6/1998 | Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ GD&ĐT sang Bộ LĐTBXH | 19/6/1998 |
|
21. | Thông tư | 14/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/8/2007 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập | 29/9/2007 |
|
22. | Thông tư | 09/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 27/6/2008 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng, dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề | 26/7/2008 |
|
23. | Thông tư | 15/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 20/5/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề | 04/7/2009 |
|
24. | Thông tư | 16/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 20/5/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề | 04/7/2009 |
|
25. | Thông tư | 19/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến | 30/7/2009 |
|
26. | Thông tư | 20/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số, nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin | 30/7/2009 |
|
27. | Thông tư | 21/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản | 30/7/2009 |
|
28. | Thông tư | 22/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | 30/7/2009 |
|
29. | Thông tư | 23/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội | 30/7/2009 |
|
30. | Thông tư | 26/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử | 19/9/2009 |
|
31. | Thông tư | 27/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý | 19/9/2009 |
|
32. | Thông tư | 28/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | 19/9/2009 |
|
33. | Thông tư | 30/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2009 | Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 24/10/2009 |
|