- Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
- 1601 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
- 1602 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
- 16021010 Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16021090 Loại khác
- 16022000 Từ gan động vật
- 16023110 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16023191 Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)
- 16023199 Loại khác
- 16023210 Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16023290 Loại khác
- 16023900 Loại khác
- 16024110 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16024190 Loại khác
- 16024210 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16024290 Loại khác
- 16024911 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16024919 Loại khác
- 16024991 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16024999 Loại khác
- 16025000 Từ động vật họ trâu bò
- 16029010 Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16029090 Loại khác
- 1604 Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
- 16041110 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041190 Loại khác
- 16041210 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041290 Loại khác
- 16041311 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041319 Loại khác
- 16041391 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041399 Loại khác
- 16041411 Từ cá ngừ đại dương
- 16041419 Loại khác
- 16041490 Loại khác
- 16041510 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041590 Loại khác
- 16041610 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041690 Loại khác
- 16041710 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041790 Loại khác
- 16041810 Đã chế biến để sử dụng ngay
- 16041891 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041899 Loại khác
- 16041920 Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041930 Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16041990 Loại khác
- 16042020 Xúc xích cá
- 16042030 Cá viên
- 16042040 Cá dạng bột nhão
- 16042091 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16042099 Loại khác
- 16043100 Trứng cá tầm muối
- 16043200 Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
- 1605 Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
- 16051010 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16051090 Loại khác
- 16052100 Không đóng bao bì kín khí
- 16052920 Tôm dạng viên
- 16052930 Tôm tẩm bột
- 16052990 Loại khác
- 16053000 Tôm hùm
- 16054000 Động vật giáp xác khác
- 16055100 Hàu
- 16055200 Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
- 16055300 Vẹm (Mussels)
- 16055410 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16055490 Loại khác
- 16055500 Bạch tuộc
- 16055600 Nghêu (ngao), sò
- 16055710 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 16055790 Loại khác
- 16055800 Ốc, trừ ốc biển
- 16055900 Loại khác
- 16056100 Hải sâm
- 16056200 Cầu gai
- 16056300 Sứa
- 16056900 Loại khác
- Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
- 1701 Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
- 17011200 Đường củ cải
- 17011300 Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
- 17011400 Các loại đường mía khác
- 17019100 Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
- 17019910 Đường đã tinh luyện
- 17019990 Loại khác
- 1702 Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
- 17021100 Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
- 17021900 Loại khác
- 17022000 Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích
- 17023010 Glucoza
- 17023020 Xirô glucoza
- 17024000 Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
- 17025000 Fructoza tinh khiết về mặt hóa học
- 17026010 Fructoza
- 17026020 Xirô fructoza
- 17029011 Mantoza tinh khiết về mặt hóa học
- 17029019 Loại khác
- 17029020 Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
- 17029030 Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
- 17029040 Đường caramen
- 17029091 Xi rô đường
- 17029099 Loại khác
- 1703 Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
- 17031010 Đã pha hương liệu hoặc chất màu
- 17031090 Loại khác
- 17039010 Đã pha hương liệu hoặc chất màu
- 17039090 Loại khác
- 1704 Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
- Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
- 1803 Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
- 1806 Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
- 18061000 Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
- 18062010 Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh
- 18062090 Loại khác
- 18063100 Có nhân
- 18063200 Không có nhân
- 18069010 Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles)
- 18069030 Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo
- 18069040 Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ
- 18069090 Loại khác
- Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1901 Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 19011010 Từ chiết xuất malt
- 19011020 Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04
- 19011030 Từ bột đỗ tương
- 19011091 Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)
- 19011092 Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi
- 19011099 Loại khác
- 19012010 Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
- 19012020 Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
- 19012030 Loại khác, không chứa ca cao
- 19012040 Loại khác, chứa ca cao
- 19019011 Sản phẩm dinh dưỡng y tế (SEN)
- 19019019 Loại khác
- 19019020 Chiết xuất malt
- 19019031 Chứa sữa (SEN)
- 19019032 Loại khác, chứa bột ca cao
- 19019039 Loại khác
- 19019041 Dạng bột
- 19019049 Dạng khác
- 19019091 Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)
- 19019099 Loại khác
- 1902 Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
- 19021100 Có chứa trứng
- 19021920 Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
- 19021931 Từ ngô
- 19021939 Loại khác
- 19021940 Mì khác
- 19021990 Loại khác
- 19022010 Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt
- 19022030 Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
- 19022090 Loại khác
- 19023020 Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
- 19023030 Miến
- 19023040 Mì ăn liền khác
- 19023090 Loại khác
- 19024000 Couscous
- 1904 Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 19041010 Chứa ca cao
- 19041090 Loại khác
- 19042010 Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
- 19042090 Loại khác
- 19043000 Lúa mì bulgur (1)
- 19049010 Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
- 19049090 Loại khác
- 1905 Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
- 19051000 Bánh mì giòn
- 19052000 Bánh mì có gừng và loại tương tự
- 19053110 Không chứa ca cao
- 19053120 Chứa ca cao
- 19053210 Bánh waffles (SEN)
- 19053220 Bánh xốp wafers (SEN)
- 19054010 Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
- 19054090 Loại khác
- 19059010 Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
- 19059020 Bánh quy không ngọt khác
- 19059030 Bánh ga tô (cakes)
- 19059040 Bánh bột nhào (pastry)
- 19059050 Các loại bánh không bột
- 19059060 Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
- 19059070 Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
- 19059080 Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác
- 19059090 Loại khác
- Chương 20 Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
- 2001 Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.
- 2002 Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
- 20021000 Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng
- 20029010 Bột cà chua dạng sệt (SEN)
- 20029020 Bột cà chua
- 20029090 Loại khác
- 2003 Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
- 2004 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
- 2005 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
- 20051010 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 20051090 Loại khác
- 20052011 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)
- 20052019 Loại khác (SEN)
- 20052091 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 20052099 Loại khác
- 20054000 Đậu Hà lan (Pisum sativum)
- 20055100 Đã bóc vỏ
- 20055910 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 20055990 Loại khác
- 20056000 Măng tây
- 20057000 Ô liu
- 20058000 Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
- 20059100 Măng tre
- 20059910 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 20059990 Loại khác
- 2007 Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác.
- 20071000 Chế phẩm đồng nhất
- 20079100 Từ quả thuộc chi cam quýt
- 20079910 Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây
- 20079920 Mứt và thạch trái cây
- 20079990 Loại khác
- 2008 Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 20081110 Lạc rang
- 20081120 Bơ lạc
- 20081190 Loại khác
- 20081910 Hạt điều
- 20081991 Đã rang
- 20081999 Loại khác
- 20082010 Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
- 20082090 Loại khác
- 20083010 Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20083090 Loại khác
- 20084000 Quả lê
- 20085000 Mơ
- 20086010 Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20086090 Loại khác
- 20087010 Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20087090 Loại khác
- 20088000 Dâu tây
- 20089100 Lõi cây cọ
- 20089310 Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20089390 Loại khác
- 20089710 Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20089720 Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20089790 Loại khác
- 20089910 Quả vải
- 20089920 Quả nhãn
- 20089930 Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20089940 Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
- 20089990 Loại khác
- 2009 Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
- 20091100 Đông lạnh
- 20091200 Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
- 20091900 Loại khác
- 20092100 Với trị giá Brix không quá 20
- 20092900 Loại khác
- 20093100 Với trị giá Brix không quá 20
- 20093900 Loại khác
- 20094100 Với trị giá Brix không quá 20
- 20094900 Loại khác
- 20095000 Nước cà chua ép
- 20096100 Với trị giá Brix không quá 30
- 20096900 Loại khác
- 20097100 Với trị giá Brix không quá 20
- 20097900 Loại khác
- 20098110 Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
- 20098190 Loại khác
- 20098910 Nước ép từ quả lý chua đen
- 20098991 Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
- 20098999 Loại khác
- 20099010 Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
- 20099091 Dùng ngay được
- 20099099 Loại khác
- Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
- 2101 Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
- 21011110 Cà phê tan
- 21011190 Loại khác
- 21011210 Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật
- 21011291 Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
- 21011292 Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem
- 21011299 Loại khác
- 21012020 Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột
- 21012030 Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
- 21012090 Loại khác
- 21013000 Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng
- 2102 Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
- 21021000 Men sống
- 21022010 Loại dùng trong chăn nuôi động vật
- 21022090 Loại khác
- 21023000 Bột nở đã pha chế
- 2103 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
- 21031000 Nước xốt đậu tương
- 21032000 Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
- 21033000 Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến
- 21039011 Tương ớt
- 21039012 Nước mắm
- 21039013 Nước xốt loại khác
- 21039019 Loại khác
- 21039021 Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN)
- 21039029 Loại khác
- 2104 Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.
- 21041011 Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)
- 21041019 Loại khác
- 21041091 Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)
- 21041099 Loại khác
- 21042011 Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
- 21042019 Loại khác
- 21042091 Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
- 21042099 Loại khác
- 2106 Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 21061000 Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
- 21069011 Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh
- 21069012 Đậu phụ tươi (tofu)
- 21069019 Loại khác
- 21069020 Cồn dạng bột
- 21069030 Kem không sữa
- 21069041 Dạng bột
- 21069049 Loại khác
- 21069053 Sản phẩm từ sâm
- 21069054 Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp
- 21069055 Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống
- 21069059 Loại khác
- 21069061 Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
- 21069062 Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
- 21069064 Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
- 21069065 Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
- 21069066 Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
- 21069067 Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
- 21069069 Loại khác
- 21069071 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm
- 21069072 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác
- 21069073 Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm (SEN)
- 21069081 Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza
- 21069089 Loại khác
- 21069091 Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
- 21069092 Xirô đã pha màu hoặc hương liệu
- 21069095 Seri kaya (SEN)
- 21069096 Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)
- 21069097 Tempeh (SEN)
- 21069098 Các chế phẩm hương liệu khác (SEN)
- 21069099 Loại khác
- Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
- 2201 Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
- 2202 Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
- 22021010 Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu
- 22021090 Loại khác
- 22029100 Bia không cồn
- 22029910 Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu
- 22029920 Đồ uống sữa đậu nành
- 22029940 Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê
- 22029950 Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng
- 22029990 Loại khác
- 2203 Bia sản xuất từ malt.
- 22030011 Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích (SEN)
- 22030019 Loại khác (SEN)
- 22030091 Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
- 22030099 Loại khác
- 2204 Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
- 22041000 Rượu vang nổ (1)
- 22042111 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22042113 Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
- 22042114 Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
- 22042121 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22042122 Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
- 22042211 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22042212 Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
- 22042213 Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
- 22042221 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22042222 Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
- 22042911 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22042913 Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
- 22042914 Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
- 22042921 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22042922 Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
- 22043010 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22043020 Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
- 2205 Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm.
- 22051010 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22051020 Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
- 22059010 Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
- 22059020 Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
- 2206 Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.
- 22060010 Vang táo hoặc vang lê
- 22060020 Rượu sa kê (SEN)
- 22060031 Loại trong đồ đựng không quá 2 lít (SEN)
- 22060039 Loại khác (SEN)
- 22060041 Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích (SEN)
- 22060049 Loại khác (SEN)
- 22060091 Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ) (SEN)
- 22060099 Loại khác
- 2207 Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
- 22071000 Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
- 22072011 Cồn ê-ti lích có nồng độ trên 99% tính theo thể tích
- 22072019 Loại khác
- 22072090 Loại khác
- 2208 Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
- 22082050 Rượu brandy
- 22082090 Loại khác
- 22083000 Rượu whisky
- 22084000 Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men
- 22085000 Rượu gin và rượu Geneva
- 22086000 Rượu vodka
- 22087010 Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo thể tích
- 22087090 Loại khác
- 22089010 Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)
- 22089020 Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích(SEN)
- 22089030 Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN)
- 22089040 Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích (SEN)
- 22089050 Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
- 22089060 Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
- 22089070 Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
- 22089080 Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
- 22089091 Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích
- 22089099 Loại khác
- Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2301 Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
- 23011000 Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
- 23012010 Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng
- 23012020 Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
- 23012090 Loại khác
- 2302 Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.
- 23021000 Từ ngô
- 23023010 Cám và cám mịn (pollard)(SEN)
- 23023090 Loại khác
- 23024010 Từ thóc gạo
- 23024090 Loại khác
- 23025000 Từ cây họ đậu
- 2303 Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.
- 23031010 Từ sắn hoặc cọ sago
- 23031090 Loại khác
- 23032000 Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
- 23033000 Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
- 2304 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.
- 23040010 Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)
- 23040090 Loại khác
- 2306 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
- 23061000 Từ hạt bông
- 23062000 Từ hạt lanh
- 23063000 Từ hạt hướng dương
- 23064110 Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp
- 23064120 Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp
- 23064910 Từ hạt cải dầu rape khác
- 23064920 Từ hạt cải dầu colza khác
- 23065000 Từ dừa hoặc cùi dừa
- 23066010 Dạng xay hoặc dạng viên
- 23066090 Loại khác
- 23069010 Từ mầm ngô
- 23069090 Loại khác
- 2309 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
- Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
- 2401 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
- 24011010 Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
- 24011020 Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
- 24011040 Loại Burley
- 24011050 Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
- 24011090 Loại khác
- 24012010 Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
- 24012020 Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng
- 24012030 Loại Oriental
- 24012040 Loại Burley
- 24012050 Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
- 24012090 Loại khác
- 24013010 Cọng thuốc lá
- 24013090 Loại khác
- 2402 Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.
- 24021000 Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
- 24022010 Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (SEN)
- 24022020 Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương (SEN)
- 24022090 Loại khác
- 24029010 Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
- 24029020 Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
- 2403 Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
- 24031100 Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
- 24031911 Ang Hoon (SEN)
- 24031919 Loại khác
- 24031920 Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
- 24031991 Ang Hoon (SEN)
- 24031999 Loại khác
- 24039110 Đã được đóng gói để bán lẻ
- 24039190 Loại khác
- 24039910 Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
- 24039930 Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
- 24039940 Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô (SEN)
- 24039950 Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking)
- 24039990 Loại khác
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ