- Chương 28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
- 2801 Flo, clo, brom và iot.
- 2803 Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).
- 28030020 Muội axetylen
- 28030041 Loại sử dụng để sản xuất cao su (SEN)
- 28030049 Loại khác
- 28030090 Loại khác
- 2804 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
- 28041000 Hydro
- 28042100 Argon
- 28042900 Loại khác
- 28043000 Nitơ
- 28044000 Oxy
- 28045000 Bo; telu
- 28046100 Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
- 28046900 Loại khác
- 28047000 Phospho
- 28048000 Arsen
- 28049000 Selen
- 2805 Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
- 28051100 Natri
- 28051200 Canxi
- 28051900 Loại khác
- 28053000 Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
- 28054000 Thủy ngân
- 2806 Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric.
- 2809 Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 28091000 Diphospho pentaoxit
- 28092031 Axit hypophosphoric (SEN)
- 28092032 Axit phosphoric (SEN)
- 28092039 Loại khác (SEN)
- 28092091 Axit hypophosphoric
- 28092092 Axit phosphoric
- 28092099 Loại khác
- 2811 Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
- 28111100 Hydro florua (axit hydrofloric)
- 28111200 Hydro xyanua (axit hydrocyanic)
- 28111910 Axit arsenic
- 28111920 Axit aminosulphonic (axit sulphamic)
- 28111990 Loại khác
- 28112100 Carbon dioxit
- 28112210 Dạng bột
- 28112290 Loại khác
- 28112910 Diarsenic pentaoxit
- 28112920 Dioxit lưu huỳnh
- 28112990 Loại khác
- 2812 Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.
- 28121100 Carbonyl diclorua (phosgene)
- 28121200 Phospho oxyclorua
- 28121300 Phospho triclorua
- 28121400 Phospho pentaclorua
- 28121500 Sulfur monoclorua
- 28121600 Sulfur diclorua
- 28121700 Thionyl clorua
- 28121900 Loại khác
- 28129000 Loại khác
- 2813 Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
- 2814 Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
- 2815 Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
- 28151100 Dạng rắn
- 28151200 Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
- 28152000 Kali hydroxit (potash ăn da)
- 28153000 Natri hoặc kali peroxit
- 2816 Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
- 2817 Kẽm oxit; kẽm peroxit.
- 2818 Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
- 28181000 Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
- 28182000 Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
- 28183000 Nhôm hydroxit
- 2819 Crom oxit và hydroxit.
- 2820 Mangan oxit.
- 2821 Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng.
- 2824 Chì oxit; chì đỏ và chì da cam.
- 2825 Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
- 28251000 Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
- 28252000 Hydroxit và oxit liti
- 28253000 Hydroxit và oxit vanađi
- 28254000 Hydroxit và oxit niken
- 28255000 Hydroxit và oxit đồng
- 28256000 Germani oxit và zircon dioxit
- 28257000 Hydroxit và oxit molipđen
- 28258000 Antimon oxit
- 28259000 Loại khác
- 2826 Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
- 28261200 Của nhôm
- 28261900 Loại khác
- 28263000 Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
- 28269000 Loại khác
- 2827 Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
- 28271000 Amoni clorua
- 28272010 Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng
- 28272090 Loại khác
- 28273100 Của magiê
- 28273200 Của nhôm
- 28273500 Của niken
- 28273910 Của bari hoặc của coban
- 28273920 Của sắt
- 28273930 Của kẽm
- 28273990 Loại khác
- 28274100 Của đồng
- 28274900 Loại khác
- 28275100 Natri bromua hoặc kali bromua
- 28275900 Loại khác
- 28276000 Iođua và iođua oxit
- 2828 Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
- 28281000 Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
- 28289010 Natri hypoclorit
- 28289090 Loại khác
- 2829 Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
- 2830 Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 2831 Dithionit và sulphoxylat.
- 2832 Sulphit; thiosulphat.
- 2833 Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
- 28331100 Dinatri sulphat
- 28331900 Loại khác
- 28332100 Của magiê
- 28332210 Loại thương phẩm (SEN)
- 28332290 Loại khác
- 28332400 Của niken
- 28332500 Của đồng
- 28332700 Của bari
- 28332920 Chì sulphat tribasic
- 28332930 Của crôm
- 28332990 Loại khác
- 28333000 Phèn
- 28334000 Peroxosulphat (persulphat)
- 2834 Nitrit; nitrat.
- 2835 Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 28351000 Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
- 28352200 Của monohoặc dinatri
- 28352400 Của kali
- 28352510 Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
- 28352590 Loại khác
- 28352600 Các phosphat khác của canxi
- 28352910 Của trinatri
- 28352990 Loại khác
- 28353100 Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
- 28353910 Tetranatri pyrophosphat
- 28353990 Loại khác
- 2836 Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat.
- 28362000 Dinatri carbonat
- 28363000 Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
- 28364000 Kali carbonat
- 28365010 Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (SEN)
- 28365090 Loại khác
- 28366000 Bari carbonat
- 28369100 Liti carbonat
- 28369200 Stronti carbonat
- 28369910 Amoni carbonat thương phẩm
- 28369920 Chì carbonat
- 28369990 Loại khác
- 2837 Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.
- 2839 Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.
- 2840 Borat; peroxoborat (perborat).
- 2841 Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
- 28413000 Natri dicromat
- 28415000 Cromat và dicromat khác; peroxocromat
- 28416100 Kali permanganat
- 28416900 Loại khác
- 28417000 Molipdat
- 28418000 Vonframat
- 28419000 Loại khác
- 2842 Muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit.
- 28421000 Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
- 28429010 Natri arsenit
- 28429020 Muối của đồng hoặc crom
- 28429030 Fulminat khác, xyanat và thioxyanat
- 28429090 Loại khác
- 2843 Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
- 28431000 Kim loại quý dạng keo
- 28432100 Nitrat bạc
- 28432900 Loại khác
- 28433000 Hợp chất vàng
- 28439000 Hợp chất khác; hỗn hống
- 2844 Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
- 28441010 Urani tự nhiên và các hợp chất của nó
- 28441090 Loại khác
- 28442010 Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó
- 28442090 Loại khác
- 28443010 Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
- 28443090 Loại khác
- 28444010 Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ
- 28444090 Loại khác
- 28445000 Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
- 2845 Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 2846 Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.
- 2847 Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
- 2849 Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 2852 Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.
- 28521010 Thủy ngân sulphat
- 28521020 Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang
- 28521090 Loại khác
- 28529010 Thủy ngân tanat
- 28529020 Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.90.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân
- 28529090 Loại khác
- 2853 Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.
- Chương 29 Hóa chất hữu cơ
- 2901 Hydrocarbon mạch hở.
- 29011000 No
- 29012100 Etylen
- 29012200 Propen (propylen)
- 29012300 Buten (butylen) và các đồng phân của nó
- 29012400 1,3 butadien và isopren
- 29012910 Axetylen
- 29012920 Hexen và các đồng phân của nó
- 29012990 Loại khác
- 2902 Hydrocarbon mạch vòng.
- 29021100 Cyclohexane
- 29021900 Loại khác
- 29022000 Benzen
- 29023000 Toluen
- 29024100 o -Xylen
- 29024200 m -Xylen
- 29024300 p -Xylen
- 29024400 Hỗn hợp các đồng phân của xylen
- 29025000 Styren
- 29026000 Etylbenzen
- 29027000 Cumen
- 29029010 Dodecylbenzen
- 29029020 Các loại alkylbenzen khác
- 29029090 Loại khác
- 2903 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.
- 29031110 Clorometan (clorua metyl)
- 29031190 Loại khác
- 29031200 Diclorometan (metylen clorua)
- 29031300 Cloroform (triclorometan)
- 29031400 Carbon tetraclorua
- 29031500 Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan)
- 29031910 1,2 Dicloropropan (propylen diclorua) và dichlorobutanes
- 29031920 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform)
- 29031990 Loại khác
- 29032100 Vinyl clorua (cloroetylen)
- 29032200 Tricloroetylen
- 29032300 Tetracloroetylen (percloroetylen)
- 29032900 Loại khác
- 29033100 Etylen dibromua (ISO) (1,2dibromoetan)
- 29033910 Bromometan (metyl bromua)
- 29033990 Loại khác
- 29037100 Clorodiflorometan
- 29037200 Dichlorotrifluoroethanes
- 29037300 Dichlorofluoroethanes
- 29037400 Chlorodifluoroethanes
- 29037500 Dichloropentafluoropropanes
- 29037600 Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes
- 29037700 Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo
- 29037800 Các dẫn xuất perhalogen hóa khác
- 29037900 Loại khác
- 29038100 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
- 29038200 Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
- 29038300 Mirex (ISO)
- 29038900 Loại khác
- 29039100 Chlorobenzene, o -dichlorobenzene và p dichlorobenzene
- 29039200 Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(pchlorophenyl)ethane)
- 29039300 Pentachlorobenzene (ISO)
- 29039400 Hexabromobiphenyls
- 29039900 Loại khác
- 2904 Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.
- 29041000 Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng
- 29042010 Trinitrotoluen
- 29042090 Loại khác
- 29043100 Perfluorooctane sulphonic axit
- 29043200 Ammonium perfluorooctane sulphonate
- 29043300 Lithium perfluorooctane sulphonate
- 29043400 Kali perfluorooctane sulphonate
- 29043500 Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit
- 29043600 Perfluorooctane sulphonyl fluoride
- 29049100 Trichloronitromethane (chloropicrin)
- 29049900 Loại khác
- 2905 Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
- 29051100 Metanol (rượu metylic)
- 29051200 Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
- 29051300 Butan-1-ol (rượu n -butylic)
- 29051400 Butanol khác
- 29051600 Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó
- 29051700 Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)
- 29051900 Loại khác
- 29052200 Rượu tecpen mạch hở
- 29052900 Loại khác
- 29053100 Etylen glycol (ethanediol)
- 29053200 Propylen glycol (propan-1,2-diol)
- 29053900 Loại khác
- 29054100 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
- 29054200 Pentaerythritol
- 29054300 Mannitol
- 29054400 D-glucitol (sorbitol)
- 29054500 Glyxerin
- 29054900 Loại khác
- 29055100 Ethchlorvynol (INN)
- 29055900 Loại khác
- 2906 Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
- 29061100 Menthol
- 29061200 Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
- 29061300 Sterols và inositols
- 29061900 Loại khác
- 29062100 Rượu benzyl
- 29062900 Loại khác
- 2907 Phenols; rượu-phenol.
- 29071100 Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó
- 29071200 Cresols và muối của chúng
- 29071300 Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng
- 29071500 Naphthols và các muối của chúng
- 29071900 Loại khác
- 29072100 Resorcinol và muối của nó
- 29072200 Hydroquinone (quinol) và các muối của nó
- 29072300 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó
- 29072910 Rượu-phenol
- 29072990 Loại khác
- 2908 Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượuphenol.
- 29081100 Pentachlorophenol (ISO)
- 29081900 Loại khác
- 29089100 Dinoseb (ISO) và các muối của nó
- 29089200 4,6-Dinitro-o -cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó
- 29089900 Loại khác
- 2909 Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
- 29091100 Dietyl ete
- 29091900 Loại khác
- 29092000 Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- 29093000 Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- 29094100 2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
- 29094300 Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
- 29094400 Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
- 29094900 Loại khác
- 29095000 Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- 29096000 Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
- 2910 Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
- 29101000 Oxiran (etylen oxit)
- 29102000 Metyloxiran (propylen oxit)
- 29103000 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin)
- 29104000 Dieldrin (ISO, INN)
- 29105000 Endrin (ISO)
- 29109000 Loại khác
- 2912 Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.
- 29121110 Formalin
- 29121190 Loại khác
- 29121200 Etanal (axetaldehyt)
- 29121900 Loại khác
- 29122100 Benzaldehyt
- 29122900 Loại khác
- 29124100 Vanillin (4hydroxy3methoxybenzaldehyt)
- 29124200 Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
- 29124910 Aldehyt rượu khác
- 29124990 Loại khác
- 29125000 Polyme mạch vòng của aldehyt
- 29126000 Paraformaldehyt
- 2914 Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
- 29141100 Axeton
- 29141200 Butanon (metyl etyl xeton)
- 29141300 4Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
- 29141900 Loại khác
- 29142200 Cyclohexanon và metylcyclohexanon
- 29142300 Ionon và metylionon
- 29142910 Long não
- 29142990 Loại khác
- 29143100 Phenylaxeton (phenylpropan -2one)
- 29143900 Loại khác
- 29144000 Rượu-xeton và aldehyt-xeton
- 29145000 Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
- 29146100 Anthraquinon
- 29146200 Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN))
- 29146900 Loại khác
- 29147100 Chlordecone (ISO)
- 29147900 Loại khác
- 2915 Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
- 29151100 Axit formic
- 29151200 Muối của axit formic
- 29151300 Este của axit formic
- 29152100 Axit axetic
- 29152400 Anhydrit axetic
- 29152910 Natri axetat; các coban axetat
- 29152990 Loại khác
- 29153100 Etyl axetat
- 29153200 Vinyl axetat
- 29153300 n -Butyl axetat
- 29153600 Dinoseb(ISO) axetat
- 29153910 Isobutyl axetat
- 29153920 2Ethoxyetyl axetat
- 29153990 Loại khác
- 29154000 Axit mono-, dihoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
- 29155000 Axit propionic, muối và este của nó
- 29156000 Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
- 29157010 Axit palmitic, muối và este của nó
- 29157020 Axit stearic
- 29157030 Muối và este của axit stearic
- 29159010 Clorua axetyl
- 29159020 Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng
- 29159030 Axit caprylic, muối và este của nó
- 29159040 Axit capric, muối và este của nó
- 29159090 Loại khác
- 2916 Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
- 29161100 Axit acrylic và muối của nó
- 29161200 Este của axit acrylic
- 29161300 Axit metacrylic và muối của nó
- 29161410 Metyl metacrylat
- 29161490 Loại khác
- 29161500 Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúng
- 29161600 Binapacryl (ISO)
- 29161900 Loại khác
- 29162000 Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
- 29163100 Axit benzoic, muối và este của nó
- 29163200 Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
- 29163400 Axit phenylaxetic và muối của nó
- 29163910 Axit axetic 2,4Diclorophenyl và muối và este của nó
- 29163920 Este của axit phenylaxetic
- 29163990 Loại khác
- 2917 Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
- 29171100 Axit oxalic, muối và este của nó
- 29171210 Dioctyl adipat
- 29171290 Loại khác
- 29171300 Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
- 29171400 Anhydrit maleic
- 29171900 Loại khác
- 29172000 Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
- 29173200 Dioctyl orthophthalates
- 29173300 Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
- 29173410 Dibutyl orthophthalates
- 29173490 Loại khác
- 29173500 Phthalic anhydrit
- 29173600 Axit terephthalic và muối của nó
- 29173700 Dimetyl terephthalat
- 29173910 Trioctyltrimellitate
- 29173920 Các hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như chất hóa dẻo và este của anhydrit phthalic (SEN)
- 29173990 Loại khác
- 2918 Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
- 29181100 Axit lactic, muối và este của nó
- 29181200 Axit tartaric
- 29181300 Muối và este của axit tartaric
- 29181400 Axit citric
- 29181510 Canxi citrat
- 29181590 Loại khác
- 29181600 Axit gluconic, muối và este của nó
- 29181700 Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)
- 29181800 Chlorobenzilate (ISO)
- 29181900 Loại khác
- 29182100 Axit salicylic và muối của nó
- 29182200 Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó
- 29182300 Este khác của axit salicylic và muối của chúng
- 29182910 Este sulphonic alkyl của phenol
- 29182990 Loại khác
- 29183000 Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
- 29189100 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
- 29189900 Loại khác
- 2919 Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
- 2920 Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
- 29201100 Parathion (ISO) và parathion-methyl (ISO) (methylparathion)
- 29201900 Loại khác
- 29202100 Dimethyl phosphite
- 29202200 Diethyl phosphite
- 29202300 Trimethyl phosphite
- 29202400 Triethyl phosphite
- 29202900 Loại khác
- 29203000 Endosulfan (ISO)
- 29209000 Loại khác
- 2921 Hợp chất chức amin.
- 29211100 Metylamin, dihoặc trimetylamin và muối của chúng
- 29211200 2-(N,N-Dimethylamino)ethylchloride hydrochloride
- 29211300 2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride hydrochloride
- 29211400 2-(N,N-Diisopropylamino)ethylchloride hydrochloride
- 29211900 Loại khác
- 29212100 Etylendiamin và muối của nó
- 29212200 Hexametylendiamin và muối của nó
- 29212900 Loại khác
- 29213000 Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
- 29214100 Anilin và muối của nó
- 29214200 Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
- 29214300 Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
- 29214400 Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
- 29214500 1Naphthylamine (alpha-naphthylamine), 2naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
- 29214600 Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
- 29214900 Loại khác
- 29215100 o-, m-, pPhenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
- 29215900 Loại khác
- 2922 Hợp chất amino chức oxy.
- 29221100 Monoetanolamin và muối của nó
- 29221200 Dietanolamin và muối của nó
- 29221400 Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó
- 29221500 Triethanolamine
- 29221600 Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate
- 29221700 Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine
- 29221800 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol
- 29221910 Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác
- 29221920 Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-nButyl-alcohol)
- 29221990 Loại khác
- 29222100 Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
- 29222900 Loại khác
- 29223100 Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
- 29223900 Loại khác
- 29224100 Lysin và este của nó; muối của chúng
- 29224210 Axit glutamic
- 29224220 Muối natri của axit glutamic (MSG)
- 29224290 Muối khác
- 29224300 Axit anthranilic và muối của nó
- 29224400 Tilidine (INN) và muối của nó
- 29224900 Loại khác
- 29225010 p -Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó
- 29225090 Loại khác
- 2923 Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 29231000 Cholin và muối của nó
- 29232010 Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
- 29232090 Loại khác
- 29233000 Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate
- 29234000 Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate
- 29239000 Loại khác
- 2924 Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
- 29241100 Meprobamate (INN)
- 29241210 Fluoroacetamide (ISO) và phosphamidon (ISO)
- 29241220 Monocrotophos (ISO)
- 29241910 Carisophrodol
- 29241990 Loại khác
- 29242110 4Ethoxyphenylurea (dulcin)
- 29242120 Diuron và monuron
- 29242190 Loại khác
- 29242300 Axit 2-acetamidobenzoic (axit Nacetylanthranilic) và muối của nó
- 29242400 Ethinamate (INN)
- 29242500 Alachlor (ISO)
- 29242910 Aspartame
- 29242920 Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
- 29242930 Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide
- 29242990 Loại khác
- 2925 Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
- 29251100 Saccharin và muối của nó
- 29251200 Glutethimide (INN)
- 29251900 Loại khác
- 29252100 Chlordimeform (ISO)
- 29252900 Loại khác
- 2926 Hợp chất chức nitril.
- 29261000 Acrylonitril
- 29262000 1-Cyanoguanidine (dicyandiamide)
- 29263000 Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutane)
- 29264000 alpha-Phenylacetoacetonitrile
- 29269000 Loại khác
- 2927 Hợp chất diazo-, azohoặc azoxy.
- 2928 Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
- 2929 Hợp chất chức nitơ khác.
- 29291010 Diphenylmetan diisoxyanat (MDI)
- 29291020 Toluen diisoxyanat
- 29291090 Loại khác
- 29299010 Natri xyclamat
- 29299020 Các xyclamat khác
- 29299090 Loại khác
- 2930 Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.
- 29302000 Thiocarbamates và dithiocarbamates
- 29303000 Thiuram mono-, dihoặc tetrasulphua
- 29304000 Methionin
- 29306000 2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol
- 29307000 Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN))
- 29308000 Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO)
- 29309010 Dithiocarbonates
- 29309090 Loại khác
- 2931 Hợp chất vô cơ hữu cơ khác.
- 29311010 Chì tetrametyl
- 29311020 Chì tetraetyl
- 29312000 Hợp chất tributyltin
- 29313100 Dimethyl methylphosphonate
- 29313200 Dimethyl propylphosphonate
- 29313300 Diethyl ethylphosphonate
- 29313400 Natri 3-(trihydroxysilyl)propyl methylphosphonate
- 29313500 2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6trioxatriphosphinane 2,4,6trioxide
- 29313600 (5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate
- 29313700 Bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
- 29313800 Muối của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1)
- 29313900 Loại khác
- 29319021 N-(phosphonomethyl) glycine
- 29319022 Muối của N-(phosphonomethyl) glycine
- 29319030 Ethephone
- 29319041 Dạng lỏng
- 29319049 Loại khác
- 29319050 Dimethyltin dichloride
- 29319090 Loại khác
- 2932 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
- 29321100 Tetrahydrofuran
- 29321200 2-Furaldehyde (furfuraldehyde)
- 29321300 Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol
- 29321400 Sucralose
- 29321900 Loại khác
- 29322010 Coumarin N-(1,2-Benzopyrone) methylcoumarins và ethylcoumarin
- 29322090 Loại khác
- 29329100 Isosafrole
- 29329200 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one
- 29329300 Piperonal
- 29329400 Safrole
- 29329500 Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân)
- 29329910 Carbofuran
- 29329990 Loại khác
- 2933 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
- 29331100 Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó
- 29331900 Loại khác
- 29332100 Hydantoin và các dẫn xuất của nó
- 29332900 Loại khác
- 29333100 Piridin và muối của nó
- 29333200 Piperidin và muối của nó
- 29333300 Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng
- 29333910 Clopheniramin và isoniazid
- 29333930 Muối paraquat
- 29333990 Loại khác
- 29334100 Levorphanol (INN) và muối của nó
- 29334910 Dextromethorphan
- 29334990 Loại khác
- 29335200 Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó
- 29335300 Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng
- 29335400 Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
- 29335500 Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng
- 29335910 Diazinon
- 29335990 Loại khác
- 29336100 Melamin
- 29336900 Loại khác
- 29337100 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
- 29337200 Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
- 29337900 Lactam khác
- 29339100 Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng
- 29339200 Azinphos-methyl (ISO)
- 29339910 Mebendazole và parbendazole
- 29339990 Loại khác
- 2934 Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác.
- 29341000 Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
- 29342000 Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
- 29343000 Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
- 29349100 Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
- 29349910 Các axit nucleic và muối của chúng
- 29349920 Sultones; sultams; diltiazem
- 29349930 Axit 6-Aminopenicillanic
- 29349940 3-Azido-3-deoxythymidine
- 29349950 Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94%
- 29349990 Loại khác
- 2935 Sulphonamides.
- 29351000 N-Methylperfluorooctane sulphonamide
- 29352000 N-Ethylperfluorooctane sulphonamide
- 29353000 N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide
- 29354000 N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide
- 29355000 Các perfluorooctane sulphonamide khác
- 29359000 Loại khác
- 2936 Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.
- 29362100 Vitamin A và các dẫn xuất của chúng
- 29362200 Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
- 29362300 Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
- 29362400 Axit Dhoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
- 29362500 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
- 29362600 Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
- 29362700 Vitamin C và các dẫn xuất của nó
- 29362800 Vitamin E và các dẫn xuất của nó
- 29362900 Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng
- 29369000 Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
- 2937 Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.
- 29371100 Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó
- 29371200 Insulin và muối của nó
- 29371900 Loại khác
- 29372100 Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
- 29372200 Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
- 29372300 Oestrogens và progestogens
- 29372900 Loại khác
- 29375000 Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
- 29379010 Hợp chất amino chức oxy
- 29379020 Epinephrine; các dẫn xuất của amino axit
- 29379090 Loại khác
- 2938 Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
- 2939 Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
- 29391110 Cao thuốc phiện và muối của chúng
- 29391190 Loại khác
- 29391900 Loại khác
- 29392010 Quinine và các muối của nó
- 29392090 Loại khác
- 29393000 Cafein và các muối của nó
- 29394100 Ephedrine và muối của nó
- 29394200 Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
- 29394300 Cathine (INN) và muối của nó
- 29394400 Norephedrine và muối của nó
- 293949 Loại khác:
- 29394910 Phenylpropanolamine (PPA)
- 29394990 Loại khác
- 29395100 Fenetylline (INN) và muối của nó
- 29395900 Loại khác
- 29396100 Ergometrine (INN) và các muối của nó
- 29396200 Ergotamine(INN) và các muối của nó
- 29396300 Axit lysergic và các muối của nó
- 29396900 Loại khác
- 29397100 Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
- 29397900 Loại khác
- 29398000 Loại khác
- 2941 Kháng sinh.
- 29411011 Loại không tiệt trùng (SEN)
- 29411019 Loại khác (SEN)
- 29411020 Ampicillin và các muối của nó
- 29411090 Loại khác
- 29412000 Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
- 29413000 Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
- 29414000 Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
- 29415000 Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
- 29419000 Loại khác
- Chương 30 Dược phẩm
- 3001 Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 30012000 Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
- 30019000 Loại khác
- 3002 Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.
- 30021100 Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét
- 30021210 Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobin
- 30021290 Loại khác
- 30021300 Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- 30021400 Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- 30021500 Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
- 30021900 Loại khác
- 30022010 Vắc xin uốn ván
- 30022020 Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
- 30022090 Loại khác
- 30023000 Vắc xin thú y
- 30029000 Loại khác
- 3003 Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 30031010 Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
- 30031020 Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
- 30031090 Loại khác
- 30032000 Loại khác, chứa kháng sinh
- 30033100 Chứa insulin
- 30033900 Loại khác
- 30034100 Chứa ephedrine hoặc muối của nó
- 30034200 Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
- 30034300 Chứa norephedrine hoặc muối của nó
- 30034900 Loại khác
- 30036000 Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này
- 30039000 Loại khác
- 3004 Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 30041015 Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng
- 30041016 Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*)
- 30041019 Loại khác
- 30041021 Dạng mỡ
- 30041029 Loại khác
- 30042010 Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
- 30042031 Dạng uống (*)
- 30042032 Dạng mỡ
- 30042039 Loại khác
- 30042071 Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
- 30042079 Loại khác
- 30042091 Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
- 30042099 Loại khác
- 30043100 Chứa insulin
- 30043210 Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng
- 30043240 Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide
- 30043290 Loại khác
- 30043900 Loại khác
- 30044100 Chứa ephedrine hoặc muối của nó
- 30044200 Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
- 30044300 Chứa norephedrine hoặc muối của nó
- 30044910 Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó
- 30044950 Chứa papaverine hoặc berberine, dạng uống (*)
- 30044960 Chứa theophyline, dạng uống (*)
- 30044970 Chứa atropine sulphate
- 30044980 Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống(*)
- 30044990 Loại khác
- 30045010 Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô
- 30045021 Dạng uống (*)
- 30045029 Loại khác
- 30045091 Chứa vitamin A, B hoặc C
- 30045099 Loại khác
- 30046010 Chứa artemisinin kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác
- 30046020 Chứa artesunate hoặc chloroquine
- 30046090 Loại khác
- 30049010 Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim
- 30049020 Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm (SEN)
- 30049030 Thuốc khử trùng
- 30049041 Chứa procain hydroclorua
- 30049049 Loại khác
- 30049051 Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống (*)
- 30049052 Chứa clorpheniramin maleat
- 30049053 Chứa diclofenac, dạng uống (*)
- 30049054 Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
- 30049055 Loại khác, dạng dầu xoa bóp
- 30049059 Loại khác
- 30049062 Chứa primaquine
- 30049064 Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10
- 30049065 Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
- 30049069 Loại khác
- 30049071 Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
- 30049072 Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
- 30049079 Loại khác
- 30049081 Chứa deferoxamine, dạng tiêm (SEN)
- 30049082 Thuốc chống HIV/AIDS (SEN)
- 30049089 Loại khác (SEN)
- 30049091 Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền
- 30049092 Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền
- 30049093 Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác
- 30049094 Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm
- 30049095 Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền
- 30049096 Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline
- 30049098 Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
- 30049099 Loại khác
- 3005 Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
- 30051010 Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
- 30051090 Loại khác
- 30059010 Băng
- 30059020 Gạc
- 30059090 Loại khác
- 3006 Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
- 30061010 Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
- 30061090 Loại khác
- 30062000 Chất thử nhóm máu
- 30063010 Bari sulphat, dạng uống (*)
- 30063020 Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y
- 30063030 Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác
- 30063090 Loại khác
- 30064010 Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
- 30064020 Xi măng gắn xương
- 30065000 Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
- 30066000 Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
- 30067000 Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
- 30069100 Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
- 30069210 Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
- 30069290 Loại khác
- Chương 31 Phân bón
- 3101 Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.
- 31010010 Nguồn gốc chỉ từ thực vật
- 31010092 Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
- 31010099 Loại khác
- 3102 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
- 31021000 Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
- 31022100 Amoni sulphat
- 31022900 Loại khác
- 31023000 Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước
- 31024000 Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
- 31025000 Natri nitrat
- 31026000 Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
- 31028000 Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
- 31029000 Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
- 3103 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
- 31031110 Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
- 31031190 Loại khác
- 31031910 Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
- 31031990 Loại khác
- 31039010 Phân phosphat đã nung (SEN)
- 31039090 Loại khác
- 3104 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
- 3105 Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
- 31051010 Supephosphat và phân phosphat đã nung
- 31051020 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
- 31051090 Loại khác
- 31052000 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
- 31053000 Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
- 31054000 Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
- 31055100 Chứa nitrat và phosphat
- 31055900 Loại khác
- 31056000 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali
- 31059000 Loại khác
- Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3201 Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
- 32011000 Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
- 32012000 Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
- 32019000 Loại khác
- 3202 Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da.
- 3203 Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật.
- 3204 Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 32041110 Dạng thô (SEN)
- 32041190 Loại khác
- 32041210 Thuốc nhuộm axit
- 32041290 Loại khác
- 32041300 Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
- 32041400 Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
- 32041500 Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
- 32041600 Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
- 320417 Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng:
- 32041710 Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bột
- 32041790 Loại khác
- 32041900 Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19
- 32042000 Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
- 32049000 Loại khác
- 3206 Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 32061110 Thuốc màu
- 32061190 Loại khác
- 32061910 Thuốc màu
- 32061990 Loại khác
- 32062010 Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom
- 32062090 Loại khác
- 32064110 Các chế phẩm
- 32064190 Loại khác
- 32064210 Các chế phẩm
- 32064290 Loại khác
- 32064910 Các chế phẩm
- 32064990 Loại khác
- 32065010 Các chế phẩm
- 32065090 Loại khác
- 3207 Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
- 32071000 Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
- 32072010 Frit men (phối liệu men) (SEN)
- 32072090 Loại khác
- 32073000 Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
- 32074000 Frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
- 3208 Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
- 32081011 Dùng trong nha khoa (SEN)
- 32081019 Loại khác
- 32081020 Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)
- 32081090 Loại khác
- 32082040 Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)
- 32082070 Vecni (kể cả dầu bóng), loại dùng trong nha khoa (SEN)
- 32082090 Loại khác
- 32089011 Dùng trong nha khoa (SEN)
- 32089019 Loại khác
- 32089021 Dùng trong nha khoa (SEN)
- 32089029 Loại khác
- 32089030 Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)
- 32089090 Loại khác
- 3209 Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước.
- 32091010 Vecni (kể cả dầu bóng)
- 32091040 Sơn cho da thuộc (SEN)
- 32091050 Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để Sơn vỏ tàu thủy (SEN)
- 32091090 Loại khác
- 32099000 Loại khác
- 3210 Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
- 32100010 Vecni (kể cả dầu bóng)
- 32100020 Màu keo
- 32100030 Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
- 32100091 Sơn chống hà và/hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy (SEN)
- 32100099 Loại khác
- 3212 Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ.
- 32121000 Lá phôi dập
- 32129011 Bột nhão nhôm
- 32129013 Loại chì trắng phân tán trong dầu
- 32129014 Loại khác, để sản xuất sơn cho da thuộc
- 32129019 Loại khác
- 32129021 Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
- 32129022 Thuốc nhuộm khác
- 32129029 Loại khác
- 3213 Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, túyp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự.
- 3214 Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.
- 32141000 Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
- 32149000 Loại khác
- 3215 Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
- Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
- 3301 Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.
- 33011200 Của cam
- 33011300 Của chanh
- 33011900 Loại khác
- 33012400 Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)
- 33012500 Của cây bạc hà khác
- 33012910 Của sả (lemon grass/citronella), hạt nhục đậu khấu (nutmeg), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom), thì là (fennel) hoặc palmrose
- 33012920 Của cây đàn hương
- 33012990 Loại khác
- 33013000 Chất tựa nhựa
- 33019010 Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
- 33019090 Loại khác
- 3302 Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.
- 33021010 Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
- 33021020 Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
- 33021090 Loại khác
- 33029000 Loại khác
- 3304 Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.
- 33041000 Chế phẩm trang điểm môi
- 33042000 Chế phẩm trang điểm mắt
- 33043000 Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
- 33049100 Phấn, đã hoặc chưa nén
- 33049920 Kem ngăn ngừa mụn trứng cá
- 33049930 Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác
- 33049990 Loại khác
- 3305 Chế phẩm dùng cho tóc.
- 33051010 Có tính chất chống nấm
- 33051090 Loại khác
- 33052000 Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
- 33053000 Keo xịt tóc (hair lacquers)
- 33059000 Loại khác
- 3306 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.
- 33061010 Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)
- 33061090 Loại khác
- 33062000 Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss)
- 33069000 Loại khác
- 3307 Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
- 33071000 Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
- 33072000 Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi
- 33073000 Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
- 33074110 Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
- 33074190 Loại khác
- 33074910 Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế
- 33074990 Loại khác
- 33079010 Chế phẩm vệ sinh động vật
- 33079030 Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
- 33079040 Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông
- 33079050 Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN)
- 33079090 Loại khác
- Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3401 Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.
- 34011140 Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn
- 34011150 Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm
- 34011160 Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
- 34011190 Loại khác
- 34011910 Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
- 34011990 Loại khác
- 34012020 Phôi xà phòng
- 34012091 Dùng để tẩy mực, khử mực giấy tái chế
- 34012099 Loại khác
- 34013000 Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
- 3402 Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
- 34021110 Cồn béo đã sulphat hóa
- 34021140 Alkylbenzene đã sulfonat hóa
- 34021190 Loại khác
- 34021200 Dạng cation
- 34021310 Hydroxyl-terminated polybutadiene (HTPB)
- 34021390 Loại khác
- 34021910 Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy
- 34021990 Loại khác
- 34022014 Chế phẩm hoạt động bề mặt
- 34022015 Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
- 34022094 Chế phẩm hoạt động bề mặt
- 34022095 Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
- 34029011 Tác nhân thấm ướt dạng anion
- 34029012 Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
- 34029013 Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
- 34029014 Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác
- 34029019 Loại khác
- 34029091 Tác nhân thấm ướt dạng anion
- 34029092 Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
- 34029093 Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
- 34029094 Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác
- 34029099 Loại khác
- 3403 Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
- 34031111 Chế phẩm dầu bôi trơn
- 34031119 Loại khác
- 34031190 Loại khác
- 34031911 Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay
- 34031912 Chế phẩm khác chứa dầu silicon
- 34031919 Loại khác
- 34031990 Loại khác
- 34039111 Chế phẩm chứa dầu silicon
- 34039119 Loại khác
- 34039190 Loại khác
- 34039911 Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay
- 34039912 Chế phẩm khác chứa dầu silicon
- 34039919 Loại khác
- 34039990 Loại khác
- 3404 Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến.
- 34042000 Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
- 34049010 Của than non đã biến đổi hóa học
- 34049090 Loại khác
- 3405 Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.
- 34051000 Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
- 34052000 Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ
- 34053000 Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại
- 34054020 Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 1kg
- 34054090 Loại khác
- 34059010 Chất đánh bóng kim loại
- 34059090 Loại khác
- 3407 Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các hợp chất tạo khuôn răng”, đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung).
- 34070010 Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em
- 34070020 Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hoặc như “hợp chất tạo khuôn răng”, đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
- 34070030 Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
- Chương 35 Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
- 3501 Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein.
- 3502 Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.
- 35021100 Đã làm khô
- 35021900 Loại khác
- 35022000 Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
- 35029000 Loại khác
- 3503 Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
- 35030011 Các loại keo có nguồn gốc từ cá
- 35030019 Loại khác
- 35030030 Loại điều chế từ bong bóng cá (Isinglass)
- 35030041 Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom (SEN)
- 35030049 Loại khác
- 3505 Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
- 3506 Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.
- 35061000 Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
- 35069100 Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
- 35069900 Loại khác
- 3507 Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
- 3603 Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
- 36030010 Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu (SEN)
- 36030020 Dây cháy chậm; ngòi nổ
- 36030090 Loại khác
- 3604 Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
- 36041000 Pháo hoa
- 36049020 Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi
- 36049030 Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên
- 36049090 Loại khác
- 3606 Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.
- 36061000 Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3
- 36069010 Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự
- 36069020 Đá lửa dùng cho bật lửa
- 36069030 Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng
- 36069040 Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
- 36069090 Loại khác
- Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
- 3701 Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
- 37011000 Dùng cho chụp X quang
- 37012000 Phim in ngay
- 37013000 Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
- 37019110 Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
- 37019190 Loại khác
- 37019910 Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
- 37019990 Loại khác
- 3702 Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
- 37021000 Dùng cho chụp X quang
- 37023100 Dùng cho ảnh màu (đa màu)
- 37023200 Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua
- 37023900 Loại khác
- 37024100 Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
- 37024210 Loại phù hợp để dùng trong y khoa, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
- 37024290 Loại khác
- 37024300 Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
- 37024400 Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
- 37025220 Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
- 37025290 Loại khác
- 37025300 Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
- 37025440 Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
- 37025490 Loại khác
- 37025520 Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
- 37025550 Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
- 37025590 Loại khác
- 37025620 Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
- 37025690 Loại khác
- 37029610 Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
- 37029690 Loại khác
- 37029710 Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
- 37029790 Loại khác
- 37029810 Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
- 37029830 Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên
- 37029890 Loại khác
- 3703 Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
- 37031010 Chiều rộng không quá 1.000 mm
- 37031090 Loại khác
- 37032000 Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)
- 37039000 Loại khác
- 3704 Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.
- 3705 Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.
- 3706 Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
- 37061010 Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)
- 37061030 Phim tài liệu khác
- 37061040 Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng
- 37061090 Loại khác
- 37069010 Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN)
- 37069030 Phim tài liệu khác
- 37069040 Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng
- 37069090 Loại khác
- 3707 Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay.
- Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
- 3801 Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.
- 38011000 Graphit nhân tạo
- 38012000 Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo
- 38013000 Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
- 38019000 Loại khác
- 3802 Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.
- 38021000 Carbon hoạt tính
- 38029010 Bauxit hoạt tính
- 38029020 Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính
- 38029090 Loại khác
- 3804 Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03.
- 38040010 Dung dịch kiềm sulphit cô đặc
- 38040020 Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửa
- 38040090 Loại khác
- 3805 Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và paracymene thô khác; dầu thông có chứa alphaterpineol như thành phần chủ yếu.
- 3806 Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
- 38061000 Colophan và axit nhựa cây
- 38062000 Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
- 38063010 Dạng khối
- 38063090 Loại khác
- 38069010 Gôm nấu chảy lại ở dạng khối
- 38069090 Loại khác
- 3808 Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- 38085210 Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
- 38085290 Loại khác
- 38085910 Thuốc trừ côn trùng
- 38085921 Dạng bình xịt
- 38085929 Loại khác
- 38085931 Dạng bình xịt
- 38085939 Loại khác
- 38085940 Thuốc chống nảy mầm
- 38085950 Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
- 38085960 Thuốc khử trùng
- 38085991 Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
- 38085999 Loại khác
- 38086110 Hương vòng chống muỗi
- 38086120 Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
- 38086130 Dạng bình xịt
- 38086140 Loại khác, dạng lỏng
- 38086150 Loại khác, có chức năng khử mùi
- 38086190 Loại khác
- 38086210 Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
- 38086220 Hương vòng chống muỗi
- 38086230 Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
- 38086240 Dạng bình xịt
- 38086250 Loại khác, dạng lỏng
- 38086290 Loại khác
- 38086910 Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
- 38086990 Loại khác
- 38089110 Các chế phẩm trung gian chứa 2(methylpropyl-phenol methylcarbamate)
- 38089120 Loại khác, dạng bột dùng làm hương vòng chống muỗi
- 38089130 Dạng bình xịt
- 38089140 Hương vòng chống muỗi
- 38089150 Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
- 38089190 Loại khác
- 38089211 Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
- 38089219 Loại khác
- 38089290 Loại khác
- 38089311 Dạng bình xịt
- 38089319 Loại khác
- 38089320 Thuốc chống nảy mầm
- 38089330 Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
- 38089410 Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm
- 38089420 Loại khác, dạng bình xịt
- 38089490 Loại khác
- 38089910 Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm
- 38089990 Loại khác
- 3809 Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 38091000 Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột
- 38099110 Tác nhân làm mềm (softening agents)
- 38099190 Loại khác
- 38099200 Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
- 38099300 Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
- 3810 Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
- 38101000 Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
- 38109000 Loại khác
- 3811 Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.
- 38111100 Từ hợp chất chì
- 38111900 Loại khác
- 38112110 Đã đóng gói để bán lẻ
- 38112190 Loại khác
- 38112900 Loại khác
- 38119010 Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn
- 38119090 Loại khác
- 3812 Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
- 38121000 Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
- 38122000 Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
- 38123100 Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2dihydroquinoline (TMQ)
- 38123900 Loại khác
- 3815 Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 38151100 Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
- 38151200 Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
- 38151900 Loại khác
- 38159000 Loại khác
- 3816 Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.
- 3821 Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
- 3822 Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1).
- 38220010 Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
- 38220020 Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
- 38220030 Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN)
- 38220090 Loại khác
- 3823 Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.
- 38231100 Axit stearic
- 38231200 Axit oleic
- 38231300 Axit béo dầu tall
- 38231910 Dầu axit từ quá trình tinh lọc (SEN)
- 38231920 Axit béo chưng cất từ cọ (SEN)
- 38231930 Axit béo chưng cất từ nhân hạt cọ (SEN)
- 38231990 Loại khác
- 38237010 Dạng sáp
- 38237090 Loại khác
- 3824 Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 38241000 Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
- 38243000 Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
- 38244000 Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
- 38245000 Vữa và bê tông không chịu lửa
- 38246000 Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
- 38247110 Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
- 38247190 Loại khác
- 38247200 Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
- 38247300 Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
- 38247410 Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
- 38247490 Loại khác
- 38247500 Chứa carbon tetrachloride
- 38247600 Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
- 38247700 Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
- 38247800 Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
- 38247900 Loại khác
- 38248100 Chứa oxirane (ethylene oxide)
- 38248200 Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
- 38248300 Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate
- 38248400 Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)
- 38248500 Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
- 38248600 Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
- 38248700 Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride
- 38248800 Chứa tetra-, penta-, hexa-, heptahoặc octabromodiphenyl ethers
- 38249100 Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2dioxaphosphinan-5yl)methyl] methylphosphonate
- 38249910 Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ
- 38249930 Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)
- 38249940 Hỗn hợp dung môi vô cơ (SEN)
- 38249950 Dầu acetone (SEN)
- 38249960 Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
- 38249970 Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm
- 38249991 Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng
- 38249999 Loại khác
- 3825 Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
- 38251000 Rác thải đô thị
- 38252000 Bùn cặn của nước thải
- 38253010 Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
- 38253090 Loại khác
- 38254100 Đã halogen hoá
- 38254900 Loại khác
- 38255000 Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông
- 38256100 Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ
- 38256900 Loại khác
- 38259000 Loại khác
- 3826 Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ