Hỗ trợ: 0971-654-238
service.center@caselaw.vn
Giới thiệu
Gói dịch vụ và Phí
Nâng cấp tài khoản
Hướng dẫn thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Liên hệ
cơ sở dữ liệu pháp lý
Nâng cấp tài khoản
Menu
Văn Bản Pháp Luật
Bản án
hợp đồng mẫu
Tra cứu mã HS
Công Cụ
Bài viết
ĐĂNG NHẬP
ĐĂNG KÝ
MIỄN PHÍ
Trang chủ
Tra cứu mã HS – Biểu thuế xuất nhập khẩu
Kết quả tra cứu mã HS
Kết quả tìm kiếm
Tất cả (1261 mã HS)
Lọc kết quả
<span style="font-size:0px">chuong 01 dong vat songchuong 1</span>Chương 01 - Động vật sống
<span style="font-size:0px">chuong 02 thit va phu pham dang thit an duoc sau giet mochuong 2</span>Chương 02 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
<span style="font-size:0px">chuong 03 ca va dong vat giap xac dong vat than mem va dong vat thuy sinh khong xuong song khacchuong 3</span>Chương 03 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
<span style="font-size:0px">chuong 04 sua va cac san pham tu sua trung chim va trung gia cam mat ong tu nhien san pham an duoc goc dong vat chua duoc chi tiet hoac ghi o noi khacchuong 4</span>Chương 04 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
<span style="font-size:0px">chuong 05 san pham goc dong vat chua duoc chi tiet hoac ghi o cac chuong khacchuong 5</span>Chương 05 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
<span style="font-size:0px">chuong 06 cay song va cac loai cay trong khac cu re va cac loai tuong tu canh hoa roi va cac loai canh la trang trichuong 6</span>Chương 06 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
<span style="font-size:0px">chuong 07 rau va mot so loai cu than cu re an duocchuong 7</span>Chương 07 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
<span style="font-size:0px">chuong 08 qua va qua hach an duoc vo qua thuoc chi cam quyt hoac cac loai duachuong 8</span>Chương 08 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
<span style="font-size:0px">chuong 09 ca phe che che paragoay va cac loai gia vichuong 9</span>Chương 09 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
<span style="font-size:0px">chuong 10 ngu coc</span>Chương 10 - Ngũ cốc
<span style="font-size:0px">chuong 11 cac san pham xay xat malt tinh bot inulin gluten lua mi</span>Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
<span style="font-size:0px">chuong 12 hat dau va qua co dau cac loai ngu coc hat va qua khac cay cong nghiep hoac cay duoc lieu rom ra va co kho lam thuc an gia suc</span>Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
<span style="font-size:0px">chuong 13 nhua canh kien do gom nhua cay cac chat nhua va cac chat chiet xuat tu thuc vat khac</span>Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
<span style="font-size:0px">chuong 14 nguyen lieu thuc vat dung de tet ben cac san pham thuc vat chua duoc chi tiet hoac ghi o noi khac</span>Chương 14 - Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
<span style="font-size:0px">chuong 15 mo va dau dong vat hoac thuc vat va cac san pham tach tu chung mo an duoc da che bien cac loai sap dong vat hoac thuc vat</span>Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
<span style="font-size:0px">chuong 16 cac che pham tu thit ca hay dong vat giap xac dong vat than mem hoac dong vat thuy sinh khong xuong song khac</span>Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
<span style="font-size:0px">chuong 17 duong va cac loai keo duong</span>Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường
<span style="font-size:0px">chuong 18 ca cao va cac che pham tu ca cao</span>Chương 18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
<span style="font-size:0px">chuong 19 che pham tu ngu coc bot tinh bot hoac sua cac loai banh</span>Chương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
<span style="font-size:0px">chuong 20 che pham tu rau qua qua hach hoac cac san pham khac cua cay</span>Chương 20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
<span style="font-size:0px">chuong 21 cac che pham an duoc khac</span>Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác
<span style="font-size:0px">chuong 22 do uong ruou va giam</span>Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm
<span style="font-size:0px">chuong 23 phe lieu va phe thai tu nganh cong nghiep thuc pham thuc an gia suc da che bien</span>Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
<span style="font-size:0px">chuong 24 thuoc la va nguyen lieu thay the thuoc la la da che bien</span>Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
<span style="font-size:0px">chuong 25 muoi luu huynh dat va da thach cao voi va xi mang</span>Chương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
<span style="font-size:0px">chuong 26 quang xi va tro</span>Chương 26 - Quặng, xỉ và tro
<span style="font-size:0px">chuong 27 nhien lieu khoang dau khoang va cac san pham chung cat tu chung cac chat chua bi tum cac loai sap khoang chat</span>Chương 27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
<span style="font-size:0px">chuong 28 hoa chat vo co cac hop chat vo co hay huu co cua kim loai quy kim loai dat hiem cac nguyen to phong xa hoac cua cac chat dong vi</span>Chương 28 - Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
<span style="font-size:0px">chuong 29 hoa chat huu co</span>Chương 29 - Hóa chất hữu cơ
<span style="font-size:0px">chuong 30 duoc pham</span>Chương 30 - Dược phẩm
<span style="font-size:0px">chuong 31 phan bon</span>Chương 31 - Phân bón
<span style="font-size:0px">chuong 32 cac chat chiet xuat lam thuoc nhuom hoac thuoc da tannin va cac chat dan xuat cua chung thuoc nhuom thuoc mau va cac chat mau khac son va vecni chat gan va cac loai ma tit khac cac loai muc</span>Chương 32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
<span style="font-size:0px">chuong 33 tinh dau va cac chat tua nhua nuoc hoa my pham hoac cac che pham dung cho ve sinh</span>Chương 33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
<span style="font-size:0px">chuong 34 xa phong cac chat huu co hoat dong be mat cac che pham dung de giat rua cac che pham boi tron cac loai sap nhan tao sap che bien cac che pham dung de danh bong hoac tay sach nen va cac san pham tuong tu bot nhao dung lam hinh mau sap dung trong</span>Chương 34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
<span style="font-size:0px">chuong 35 cac chat chua anbumin cac bien dang tinh bot bien tinh keo ho enzim</span>Chương 35 - Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
<span style="font-size:0px">chuong 36 chat no cac san pham phao diem cac hop kim tu chay dan lua cac che pham de chay khac</span>Chương 36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
<span style="font-size:0px">chuong 37 vat lieu anh hoac dien anh</span>Chương 37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
<span style="font-size:0px">chuong 38 cac san pham hoa chat khac</span>Chương 38 - Các sản phẩm hóa chất khác
<span style="font-size:0px">chuong 39 plastic va cac san pham bang plastic</span>Chương 39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
<span style="font-size:0px">chuong 40 cao su va cac san pham bang cao su</span>Chương 40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
<span style="font-size:0px">chuong 41 da song tru da long va da thuoc</span>Chương 41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
<span style="font-size:0px">chuong 42 cac san pham bang da thuoc yen cuong va bo yen cuong cac mat hang du lich tui xach va cac loai do chua tuong tu cac san pham lam tu ruot dong vat tru to tu ruot con tam</span>Chương 42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
<span style="font-size:0px">chuong 43 da long va da long nhan tao cac san pham lam tu da long va da long nhan tao</span>Chương 43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
<span style="font-size:0px">chuong 44 go va cac mat hang bang go than tu go</span>Chương 44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
<span style="font-size:0px">chuong 45 lie va cac san pham bang lie</span>Chương 45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
<span style="font-size:0px">chuong 46 san xuat lam tu rom co giay hoac tu cac loai vat lieu tet ben khac cac san pham lam bang lieu gai va song may</span>Chương 46 - Sản xuất làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm làm bằng liễu gai và song mây
<span style="font-size:0px">chuong 47 bot giay tu go hoac tu chat lieu xo soi xenlulo khac giay loai hoac cac tong loai phe lieu va vun thua</span>Chương 47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa)
<span style="font-size:0px">chuong 48 giay va cactong cac san pham lam bang bot giay bang giay hoac bang cactong</span>Chương 48 - Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
<span style="font-size:0px">chuong 49 sach bao tranh anh va cac san pham khac cua cong nghiep in cac loai ban thao viet bang tay danh may va so do</span>Chương 49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
<span style="font-size:0px">chuong 50 to tam</span>Chương 50 - Tơ tằm
<span style="font-size:0px">chuong 51 long cuu long dong vat loai min hoac loai tho soi tu long duoi hoac bom ngua va vai det thoi tu cac nguyen lieu tren</span>Chương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
<span style="font-size:0px">chuong 52 bong</span>Chương 52 - Bông
<span style="font-size:0px">chuong 53 xo det goc thuc vat khac soi giay va vai det thoi tu soi giay</span>Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
<span style="font-size:0px">chuong 54 soi filament nhan tao soi dang dai va cac dang tuong tu tu nguyen lieu det nhan tao</span>Chương 54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
<span style="font-size:0px">chuong 55 xo soi staple nhan tao</span>Chương 55 - Xơ, sợi staple nhân tạo
<span style="font-size:0px">chuong 56 men xo phot va cac san pham khong det cac loai soi dac biet soi xe soi cooc cordage soi xoan thung soi cap va cac san pham cua chung</span>Chương 56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 57 tham va cac loai hang det trai san khac</span>Chương 57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
<span style="font-size:0px">chuong 58 cac loai vai det thoi dac biet cac loai vai det chan soi vong hang ren tham trang tri hang trang tri hang theu</span>Chương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
<span style="font-size:0px">chuong 59 cac loai vai det da duoc ngam tam trang phu hoac ep lop cac mat hang det thich hop dung trong cong nghiep</span>Chương 59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
<span style="font-size:0px">chuong 60 cac loai hang det kim hoac moc</span>Chương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
<span style="font-size:0px">chuong 61 quan ao va hang may mac phu tro det kim hoac moc</span>Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
<span style="font-size:0px">chuong 62 quan ao va hang may mac phu tro khong det kim hoac moc</span>Chương 62 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
<span style="font-size:0px">chuong 63 cac mat hang det da hoan thien khac bo vai quan ao det cu va cac loai hang det cu khac vai vun</span>Chương 63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
<span style="font-size:0px">chuong 64 giay dep ghet va cac san pham tuong tu cac bo phan cua cac san pham tren</span>Chương 64 - Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
<span style="font-size:0px">chuong 65 mu va cac vat doi dau khac va cac bo phan cua chung</span>Chương 65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 66 o du che ba toong gay tay cam co the chuyen thanh ghe roi gay dieu khien roi dieu khien suc vat tho keo va cac bo phan cua cac san pham tren</span>Chương 66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
<span style="font-size:0px">chuong 67 long vu va long to che bien cac san pham bang long vu hoac long to hoa nhan tao cac san pham lam tu toc nguoi</span>Chương 67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
<span style="font-size:0px">chuong 68 san pham lam bang da thach cao xi mang amiang mica hoac cac vat lieu tuong tu</span>Chương 68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
<span style="font-size:0px">chuong 69 do gom su</span>Chương 69 - Đồ gốm, sứ
<span style="font-size:0px">chuong 70 thuy tinh va cac san pham bang thuy tinh</span>Chương 70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
<span style="font-size:0px">chuong 71 ngoc trai tu nhien hoac nuoi cay da quy hoac da ban quy kim loai quy kim loai duoc dat phu kim loai quy va cac san pham cua chung do kim hoan gia tien kim loai</span>Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
<span style="font-size:0px">chuong 72 sat va thep</span>Chương 72 - Sắt và thép
<span style="font-size:0px">chuong 73 cac san pham bang sat hoac thep</span>Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
<span style="font-size:0px">chuong 74 dong va san pham bang dong</span>Chương 74 - Đồng và sản phẩm bằng đồng
<span style="font-size:0px">chuong 75 niken va cac san pham bang niken</span>Chương 75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
<span style="font-size:0px">chuong 76 nhom va cac san pham bang nhom</span>Chương 76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
<span style="font-size:0px">chuong 77 du phong</span>Chương 77 - Dự phòng
<span style="font-size:0px">chuong 78 chi va cac san pham bang chi</span>Chương 78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
<span style="font-size:0px">chuong 79 kem va cac san pham bang kem</span>Chương 79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
<span style="font-size:0px">chuong 80 thiec va cac san pham bang thiec</span>Chương 80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
<span style="font-size:0px">chuong 81 kim loai co ban khac gom kim loai cac san pham cua chung</span>Chương 81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 82 dung cu do nghe dao keo va bo do an lam tu kim loai co ban cac bo phan cua chung lam tu kim loai co ban</span>Chương 82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
<span style="font-size:0px">chuong 83 hang tap hoa lam tu kim loai co ban</span>Chương 83 - Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
<span style="font-size:0px">chuong 84 lo phan ung hat nhan noi hoi may va trang thiet bi co khi cac bo phan cua chung</span>Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 85 may dien va thiet bi dien va cac bo phan cua chung may ghi va tai tao am thanh may ghi va tai tao hinh anh va am thanh truyen hinh bo phan va phu tung cua cac loai may tren</span>Chương 85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
<span style="font-size:0px">chuong 86 dau may xe lua hoac xe dien toa xe lua va cac bo phan cua chung vat co dinh va ghep noi duong ray xe lua hoac xe dien va bo phan cua chung thiet bi tin hieu giao thong bang co khi ke ca co dien cac loai</span>Chương 86 - Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
<span style="font-size:0px">chuong 87 xe co tru thiet bi chay tren duong xe lua hoac xe dien va cac bo phan va phu tung cua chung</span>Chương 87 - Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 88 phuong tien bay tau vu tru va cac bo phan cua chung</span>Chương 88 - Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 89 tau thuy thuyen va cac ket cau noi</span>Chương 89 - Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
<span style="font-size:0px">chuong 90 dung cu thiet bi va may quang hoc nhiep anh dien anh do luong kiem tra do chinh xac y te hoac phau thuat cac bo phan va phu tung cua chung</span>Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 91 dong ho ca nhan va dong ho thoi gian khac va cac bo phan cua chung</span>Chương 91 - Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 92 nhac cu cac bo phan va phu tung cua chung</span>Chương 92 - Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 93 vu khi va dan cac bo phan va phu tung cua chung</span>Chương 93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 94 do noi that bo do giuong dem khung dem nem va cac do dung nhoi tuong tu den va bo den chua duoc chi tiet hoac ghi o noi khac bien hieu duoc chieu sang bien de ten duoc chieu sang va cac loai tuong tu cac cau kien nha lap ghep</span>Chương 94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
<span style="font-size:0px">chuong 95 do choi dung cu dung cho cac tro choi va the thao cac bo phan va phu tung cua chung</span>Chương 95 - Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
<span style="font-size:0px">chuong 96 cac mat hang khac</span>Chương 96 - Các mặt hàng khác
<span style="font-size:0px">chuong 97 cac tac pham nghe thuat do suu tam va do co</span>Chương 97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
<span style="font-size:0px">chuong 98 qui dinh ma so va muc thue suat nhap khau uu dai rieng doi voi mot so nhom mat hang mat hang</span>Chương 98 - Qui định mã số và mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
0%
0% < x ≤ 3%
3% < x ≤ 5%
5% < x ≤ 10%
10% < x ≤ 20%
20% < x ≤ 30%
30% < x ≤ 50%
50% < x
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế chống bán phá giá
Chương 28
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
2801
Flo, clo, brom và iot.
28011000
Clo
28012000
Iot
28013000
Flo; brom
2803
Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).
28030020
Muội axetylen
28030041
Loại sử dụng để sản xuất cao su (SEN)
28030049
Loại khác
28030090
Loại khác
2804
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
28041000
Hydro
28042100
Argon
28042900
Loại khác
28043000
Nitơ
28044000
Oxy
28045000
Bo; telu
28046100
Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
28046900
Loại khác
28047000
Phospho
28048000
Arsen
28049000
Selen
2805
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
28051100
Natri
28051200
Canxi
28051900
Loại khác
28053000
Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
28054000
Thủy ngân
2806
Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric.
28061000
Hydro clorua (axit hydrocloric)
28062000
Axit clorosulphuric
2809
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
28091000
Diphospho pentaoxit
28092031
Axit hypophosphoric (SEN)
28092032
Axit phosphoric (SEN)
28092039
Loại khác (SEN)
28092091
Axit hypophosphoric
28092092
Axit phosphoric
28092099
Loại khác
2811
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
28111100
Hydro florua (axit hydrofloric)
28111200
Hydro xyanua (axit hydrocyanic)
28111910
Axit arsenic
28111920
Axit aminosulphonic (axit sulphamic)
28111990
Loại khác
28112100
Carbon dioxit
28112210
Dạng bột
28112290
Loại khác
28112910
Diarsenic pentaoxit
28112920
Dioxit lưu huỳnh
28112990
Loại khác
2812
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.
28121100
Carbonyl diclorua (phosgene)
28121200
Phospho oxyclorua
28121300
Phospho triclorua
28121400
Phospho pentaclorua
28121500
Sulfur monoclorua
28121600
Sulfur diclorua
28121700
Thionyl clorua
28121900
Loại khác
28129000
Loại khác
2813
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
28131000
Carbon disulphua
28139000
Loại khác
2814
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
28141000
Dạng khan
28142000
Dạng dung dịch nước
2815
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
28151100
Dạng rắn
28151200
Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
28152000
Kali hydroxit (potash ăn da)
28153000
Natri hoặc kali peroxit
2816
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
28161000
Magie hydroxit và magie peroxit
28164000
Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari